|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
060100 |
Giải nhất |
98641 |
Giải nhì |
45749 |
Giải ba |
40870 77516 |
Giải tư |
60952 08030 28815 11849 89295 90900 06953 |
Giải năm |
1326 |
Giải sáu |
6284 0957 3623 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3,7 | 0 | 02 | 4 | 1 | 5,6 | 5 | 2 | 3,6 | 2,5 | 3 | 0 | 8 | 4 | 1,92 | 1,9 | 5 | 2,3,72 | 1,2 | 6 | | 52 | 7 | 0 | 9 | 8 | 4 | 42 | 9 | 5,8 |
|
XSDT - Loại vé: H50
|
Giải ĐB |
583757 |
Giải nhất |
88416 |
Giải nhì |
75237 |
Giải ba |
04237 25394 |
Giải tư |
24366 78994 74569 89622 02677 61912 97528 |
Giải năm |
9583 |
Giải sáu |
1325 6982 7953 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 2,6 | 1,2,8 | 2 | 2,5,8 | 5,7,8 | 3 | 72 | 92 | 4 | | 2 | 5 | 3,7 | 1,6 | 6 | 6,9 | 0,32,5,7 | 7 | 3,7 | 2 | 8 | 2,3 | 6 | 9 | 42 |
|
XSCM - Loại vé: 11T12K2
|
Giải ĐB |
954861 |
Giải nhất |
75808 |
Giải nhì |
31689 |
Giải ba |
17768 50954 |
Giải tư |
22285 60271 15020 76811 74206 34343 00366 |
Giải năm |
6137 |
Giải sáu |
8278 2233 3389 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 6,8 | 1,6,7 | 1 | 1 | | 2 | 0,8 | 3,4 | 3 | 3,7 | 5 | 4 | 3 | 8 | 5 | 4 | 0,6 | 6 | 1,6,8 | 3 | 7 | 1,8 | 0,2,6,7 | 8 | 0,5,92 | 82 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-12B
|
Giải ĐB |
314204 |
Giải nhất |
11916 |
Giải nhì |
22319 |
Giải ba |
71586 34709 |
Giải tư |
33341 27191 05148 08085 00291 38575 16111 |
Giải năm |
1251 |
Giải sáu |
2371 7360 5461 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,9 | 1,4,5,6 7,92 | 1 | 1,6,9 | | 2 | | | 3 | | 0 | 4 | 1,8 | 7,8 | 5 | 1 | 1,7,8 | 6 | 0,1 | | 7 | 1,5,6 | 4 | 8 | 5,6,9 | 0,1,8 | 9 | 12 |
|
XSKG - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
468688 |
Giải nhất |
57956 |
Giải nhì |
44189 |
Giải ba |
05189 46935 |
Giải tư |
87361 80953 46915 46934 83571 14251 22653 |
Giải năm |
4376 |
Giải sáu |
6514 1168 0112 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5,6,7,8 | 1 | 2,4,5 | 1 | 2 | | 52,6 | 3 | 4,5 | 1,3 | 4 | | 1,3 | 5 | 1,32,6 | 5,7 | 6 | 1,3,8 | | 7 | 1,6 | 6,8 | 8 | 1,8,92 | 82 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-12K2
|
Giải ĐB |
588046 |
Giải nhất |
31767 |
Giải nhì |
05480 |
Giải ba |
73163 06504 |
Giải tư |
81822 97485 64986 47349 24569 40013 35570 |
Giải năm |
4349 |
Giải sáu |
4661 1796 5395 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 4 | 6 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2 | 1,6 | 3 | | 0 | 4 | 6,92 | 8,9 | 5 | | 4,8,9 | 6 | 1,3,7,92 | 6 | 7 | 0,8 | 7 | 8 | 0,5,6 | 42,62 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|