|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
755347 |
Giải nhất |
09102 |
Giải nhì |
75276 |
Giải ba |
93501 47997 |
Giải tư |
65592 80343 69957 46468 15317 31421 73101 |
Giải năm |
9724 |
Giải sáu |
6494 3612 0221 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,2 | 02,22 | 1 | 22,7 | 0,12,9 | 2 | 12,4 | 4 | 3 | | 2,9 | 4 | 3,6,7 | | 5 | 7 | 4,7 | 6 | 8 | 1,4,5,9 | 7 | 6 | 6 | 8 | | | 9 | 2,4,7 |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
434185 |
Giải nhất |
42466 |
Giải nhì |
31450 |
Giải ba |
56979 52861 |
Giải tư |
78808 63516 26581 54302 32088 81539 52933 |
Giải năm |
2548 |
Giải sáu |
4666 2109 8135 |
Giải bảy |
414 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,82,9 | 6,8 | 1 | 4,6 | 0 | 2 | | 3 | 3 | 3,5,9 | 1 | 4 | 8 | 3,8 | 5 | 0 | 1,62 | 6 | 1,62 | | 7 | 9 | 02,4,8 | 8 | 1,5,8 | 0,3,7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
402038 |
Giải nhất |
18540 |
Giải nhì |
68083 |
Giải ba |
90783 08091 |
Giải tư |
26489 11612 10346 42047 17661 72639 16734 |
Giải năm |
3709 |
Giải sáu |
1440 1522 9510 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42 | 0 | 9 | 6,9 | 1 | 0,2 | 1,2 | 2 | 2 | 82 | 3 | 4,8,9 | 3 | 4 | 02,6,7 | | 5 | | 4 | 6 | 1 | 4,9 | 7 | | 3 | 8 | 32,92 | 0,3,82 | 9 | 1,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K50T12
|
Giải ĐB |
430092 |
Giải nhất |
45328 |
Giải nhì |
55059 |
Giải ba |
66186 18204 |
Giải tư |
27714 11355 66524 73609 76362 61100 16561 |
Giải năm |
2102 |
Giải sáu |
0130 7584 2372 |
Giải bảy |
895 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2,4,9 | 6 | 1 | 4 | 0,6,7,9 | 2 | 4,6,8 | | 3 | 0 | 0,1,2,8 | 4 | | 5,9 | 5 | 5,9 | 2,8 | 6 | 1,2 | | 7 | 2 | 2 | 8 | 4,6 | 0,5 | 9 | 2,5 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
031133 |
Giải nhất |
93493 |
Giải nhì |
44755 |
Giải ba |
28540 96713 |
Giải tư |
55632 96541 36366 20533 37965 82173 28041 |
Giải năm |
2417 |
Giải sáu |
4656 0000 2036 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 42,9 | 1 | 3,7 | 3 | 2 | | 1,32,7,9 | 3 | 2,32,6 | | 4 | 0,12 | 5,6 | 5 | 5,6 | 3,5,6,8 | 6 | 5,6 | 1 | 7 | 3 | | 8 | 6 | | 9 | 1,3 |
|
XSBL - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
323609 |
Giải nhất |
90174 |
Giải nhì |
54023 |
Giải ba |
18631 27463 |
Giải tư |
73672 79033 60553 13382 59299 95750 92255 |
Giải năm |
1110 |
Giải sáu |
5014 6597 6206 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 62,9 | 3 | 1 | 0,4 | 7,8 | 2 | 3 | 2,3,5,6 | 3 | 1,3 | 1,7 | 4 | | 5 | 5 | 0,3,5 | 02 | 6 | 3,7 | 6,9 | 7 | 2,4 | | 8 | 2 | 0,9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|