|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
219530 |
Giải nhất |
47927 |
Giải nhì |
79087 |
Giải ba |
58633 11946 |
Giải tư |
16212 72164 37341 14612 78153 48452 20390 |
Giải năm |
6678 |
Giải sáu |
8093 2160 0621 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,9 | 0 | | 2,4 | 1 | 22,8 | 12,5 | 2 | 1,7 | 3,5,9 | 3 | 0,3 | 6 | 4 | 1,5,6 | 4 | 5 | 2,3 | 4 | 6 | 0,4 | 2,8 | 7 | 8 | 1,7 | 8 | 7 | | 9 | 0,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
305763 |
Giải nhất |
74656 |
Giải nhì |
57699 |
Giải ba |
59289 69506 |
Giải tư |
22032 68947 69389 32999 28924 70314 42804 |
Giải năm |
6219 |
Giải sáu |
5057 3974 3450 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,4,6 | 0 | 1 | 4,9 | 3 | 2 | 4 | 6 | 3 | 2 | 0,1,2,7 8 | 4 | 7 | | 5 | 0,6,7 | 0,5 | 6 | 3 | 4,5 | 7 | 4 | | 8 | 4,92 | 1,82,92 | 9 | 92 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
671540 |
Giải nhất |
06216 |
Giải nhì |
78451 |
Giải ba |
30313 86852 |
Giải tư |
22145 30539 38636 68620 83898 04914 72644 |
Giải năm |
5715 |
Giải sáu |
5978 1979 8419 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 5 | 1 | 3,4,5,6 9 | 5 | 2 | 0,3 | 1,2 | 3 | 6,9 | 1,4,6 | 4 | 0,4,5 | 1,4 | 5 | 1,2 | 1,3 | 6 | 4 | | 7 | 8,9 | 7,9 | 8 | | 1,3,7 | 9 | 8 |
|
XSDN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
164065 |
Giải nhất |
97824 |
Giải nhì |
26330 |
Giải ba |
54326 36114 |
Giải tư |
72625 20714 97348 30426 52884 63755 90676 |
Giải năm |
7854 |
Giải sáu |
2402 9941 1752 |
Giải bảy |
883 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 4 | 1 | 42 | 0,5 | 2 | 4,5,62 | 8 | 3 | 0 | 12,2,5,8 | 4 | 1,8 | 2,5,6 | 5 | 2,4,5 | 22,6,7 | 6 | 5,6 | | 7 | 6 | 4 | 8 | 3,4 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
280449 |
Giải nhất |
20155 |
Giải nhì |
30052 |
Giải ba |
35950 23941 |
Giải tư |
93003 13711 68046 14168 38807 31361 56968 |
Giải năm |
5526 |
Giải sáu |
2508 8300 3443 |
Giải bảy |
528 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,3,7,8 | 1,4,6 | 1 | 1 | 5 | 2 | 6,8 | 0,3,4 | 3 | 3 | | 4 | 1,3,6,9 | 5 | 5 | 0,2,5 | 2,4 | 6 | 1,82 | 0 | 7 | | 0,2,62 | 8 | | 4 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
512873 |
Giải nhất |
32862 |
Giải nhì |
90181 |
Giải ba |
73230 86455 |
Giải tư |
67430 19845 27979 07265 51559 21061 41915 |
Giải năm |
7089 |
Giải sáu |
8624 8831 6114 |
Giải bảy |
791 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | | 3,6,8,9 | 1 | 4,5 | 6 | 2 | 4,9 | 7 | 3 | 02,1 | 1,2 | 4 | 5 | 1,4,5,6 | 5 | 5,9 | | 6 | 1,2,5 | | 7 | 3,9 | | 8 | 1,9 | 2,5,7,8 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|