|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL02
|
Giải ĐB |
951703 |
Giải nhất |
90592 |
Giải nhì |
62239 |
Giải ba |
59036 66767 |
Giải tư |
55968 53846 67624 44994 33290 03800 13892 |
Giải năm |
1824 |
Giải sáu |
9429 2796 0412 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,3 | | 1 | 2,4 | 1,2,92 | 2 | 2,42,9 | 0 | 3 | 6,9 | 1,22,9 | 4 | 6 | | 5 | | 3,4,9 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | | 6 | 8 | | 2,3 | 9 | 0,22,4,6 |
|
XSBD - Loại vé: 01K02
|
Giải ĐB |
530836 |
Giải nhất |
86987 |
Giải nhì |
91674 |
Giải ba |
79201 91384 |
Giải tư |
38643 43910 14177 24681 69758 59053 73026 |
Giải năm |
1821 |
Giải sáu |
3775 4556 8178 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,2,8 | 1 | 0 | | 2 | 1,6 | 4,5 | 3 | 6 | 7,82 | 4 | 3 | 7 | 5 | 3,6,82 | 2,3,5 | 6 | | 7,8 | 7 | 4,5,7,8 | 52,7 | 8 | 1,42,7 | | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 32TV02
|
Giải ĐB |
399953 |
Giải nhất |
64554 |
Giải nhì |
71145 |
Giải ba |
17197 76926 |
Giải tư |
10513 26297 74068 30005 14481 38077 19027 |
Giải năm |
1005 |
Giải sáu |
4995 7015 3920 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,53 | 8 | 1 | 3,5 | | 2 | 0,6,7 | 0,1,5 | 3 | | 5 | 4 | 5 | 03,1,4,9 | 5 | 3,4 | 2 | 6 | 8 | 2,7,92 | 7 | 7 | 6 | 8 | 1 | | 9 | 5,72 |
|
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
426832 |
Giải nhất |
69296 |
Giải nhì |
19588 |
Giải ba |
75473 86230 |
Giải tư |
35379 30511 63235 30209 27751 56813 82264 |
Giải năm |
9640 |
Giải sáu |
0202 6070 0098 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,7 | 0 | 2,9 | 1,52 | 1 | 1,3 | 0,3 | 2 | | 1,7 | 3 | 0,2,5 | 6 | 4 | 0 | 3 | 5 | 12 | 9 | 6 | 0,4 | | 7 | 0,3,9 | 8,9 | 8 | 8 | 0,7 | 9 | 6,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
470279 |
Giải nhất |
83359 |
Giải nhì |
61981 |
Giải ba |
04515 34506 |
Giải tư |
41130 01341 26461 23426 43461 50444 17330 |
Giải năm |
2952 |
Giải sáu |
7321 7623 5384 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 6 | 2,4,62,8 | 1 | 5 | 5 | 2 | 1,3,6 | 2,8 | 3 | 02 | 4,8 | 4 | 1,4 | 1,8 | 5 | 2,9 | 0,2 | 6 | 12 | | 7 | 9 | | 8 | 1,3,4,5 | 5,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
883853 |
Giải nhất |
70289 |
Giải nhì |
75433 |
Giải ba |
22092 49391 |
Giải tư |
16653 36658 10915 42323 90692 16532 44968 |
Giải năm |
7542 |
Giải sáu |
5561 6223 9139 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 6,9 | 1 | 3,5 | 3,4,92 | 2 | 32,8 | 1,22,3,52 | 3 | 2,3,9 | | 4 | 2 | 1 | 5 | 32,8 | | 6 | 1,8 | | 7 | | 2,5,6 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | 1,22 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|