|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2B2
|
Giải ĐB |
737659 |
Giải nhất |
18194 |
Giải nhì |
72989 |
Giải ba |
76165 14555 |
Giải tư |
15225 54766 41694 87488 16781 73545 12159 |
Giải năm |
5767 |
Giải sáu |
4333 2593 9285 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 8 | 1 | | | 2 | 3,5 | 2,3,9 | 3 | 3 | 92 | 4 | 5 | 2,4,5,6 8 | 5 | 5,92 | 6,9 | 6 | 5,6,7 | 6 | 7 | | 8 | 8 | 1,5,8,9 | 52,8 | 9 | 3,42,6 |
|
XSDT - Loại vé: K07
|
Giải ĐB |
523670 |
Giải nhất |
03019 |
Giải nhì |
61190 |
Giải ba |
05004 22649 |
Giải tư |
80609 15567 73968 60808 18156 35030 67090 |
Giải năm |
2896 |
Giải sáu |
5016 6794 5669 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,92 | 0 | 4,5,8,9 | 9 | 1 | 6,9 | | 2 | | | 3 | 0 | 0,9 | 4 | 9 | 0 | 5 | 6 | 1,5,9 | 6 | 7,8,9 | 6 | 7 | 0 | 0,6 | 8 | | 0,1,4,6 | 9 | 02,1,4,6 |
|
XSCM - Loại vé: 12T02K2
|
Giải ĐB |
492494 |
Giải nhất |
64405 |
Giải nhì |
62337 |
Giải ba |
64224 31421 |
Giải tư |
52518 24990 02871 25186 61379 43926 70995 |
Giải năm |
6097 |
Giải sáu |
4465 7282 2575 |
Giải bảy |
521 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 22,7 | 1 | 8 | 8 | 2 | 12,4,6 | | 3 | 7 | 2,9 | 4 | | 0,6,7,9 | 5 | 6 | 2,5,8 | 6 | 5 | 3,9 | 7 | 1,5,9 | 1 | 8 | 2,6 | 7 | 9 | 0,4,5,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-2K2
|
Giải ĐB |
194315 |
Giải nhất |
64930 |
Giải nhì |
39317 |
Giải ba |
64775 25908 |
Giải tư |
07436 19227 17750 68037 89358 09747 54356 |
Giải năm |
0450 |
Giải sáu |
1473 3498 6419 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,52 | 0 | 8 | | 1 | 0,5,7,9 | | 2 | 7 | 5,7 | 3 | 0,6,7 | | 4 | 7 | 1,7 | 5 | 02,3,6,8 | 3,5 | 6 | | 1,2,3,4 | 7 | 3,5 | 0,5,9 | 8 | | 1 | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
942827 |
Giải nhất |
47156 |
Giải nhì |
03100 |
Giải ba |
49242 61500 |
Giải tư |
10869 17620 51446 37162 63404 83094 63411 |
Giải năm |
1715 |
Giải sáu |
3280 5895 2996 |
Giải bảy |
465 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2,8 | 0 | 02,4 | 1 | 1 | 1,5 | 4,6 | 2 | 0,5,7 | | 3 | | 0,9 | 4 | 2,6 | 1,2,6,9 | 5 | 6 | 4,5,9 | 6 | 2,5,9 | 2 | 7 | | | 8 | 0 | 6 | 9 | 4,5,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-2K2
|
Giải ĐB |
331130 |
Giải nhất |
76608 |
Giải nhì |
68863 |
Giải ba |
08355 00590 |
Giải tư |
20798 19867 69621 46217 47732 18334 11131 |
Giải năm |
6555 |
Giải sáu |
6958 0005 6159 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 5,82 | 2,3 | 1 | 7 | 3 | 2 | 1 | 5,6 | 3 | 0,1,2,4 | 3 | 4 | | 0,52 | 5 | 3,52,8,9 | | 6 | 3,7 | 1,6 | 7 | | 02,5,9 | 8 | | 5 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|