|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL15
|
Giải ĐB |
705732 |
Giải nhất |
75883 |
Giải nhì |
37833 |
Giải ba |
08835 92342 |
Giải tư |
65334 32658 87574 43023 92170 22824 98081 |
Giải năm |
3893 |
Giải sáu |
1238 0378 6325 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 8 | 1 | 4 | 3,4 | 2 | 3,4,5 | 2,3,8,9 | 3 | 2,3,4,5 8 | 1,2,3,7 | 4 | 2 | 2,3 | 5 | 8 | | 6 | | | 7 | 0,4,8 | 3,5,7 | 8 | 1,3 | 0 | 9 | 3 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS15
|
Giải ĐB |
893119 |
Giải nhất |
40690 |
Giải nhì |
97303 |
Giải ba |
32184 53222 |
Giải tư |
56019 97916 92783 49261 14510 15914 98675 |
Giải năm |
8163 |
Giải sáu |
7228 8506 1911 |
Giải bảy |
208 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 3,6,8 | 1,6 | 1 | 0,1,4,6 92 | 2 | 2 | 2,8 | 0,6,8 | 3 | 6 | 1,8 | 4 | | 7 | 5 | | 0,1,3 | 6 | 1,3 | | 7 | 5 | 0,2 | 8 | 3,4 | 12 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV15
|
Giải ĐB |
462970 |
Giải nhất |
33384 |
Giải nhì |
48801 |
Giải ba |
12051 63481 |
Giải tư |
40161 23670 31458 20183 06018 11842 22706 |
Giải năm |
3642 |
Giải sáu |
5470 9183 2882 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 73 | 0 | 1,6 | 0,4,5,6 8 | 1 | 8 | 42,8 | 2 | | 82 | 3 | | 5,8 | 4 | 1,22 | | 5 | 1,4,8 | 0 | 6 | 1 | | 7 | 03 | 1,5 | 8 | 1,2,32,4 | | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
463678 |
Giải nhất |
68322 |
Giải nhì |
68848 |
Giải ba |
22752 76630 |
Giải tư |
88400 47501 38483 02219 28870 15301 62229 |
Giải năm |
4298 |
Giải sáu |
8413 8615 2515 |
Giải bảy |
340 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,7 | 0 | 0,12 | 02 | 1 | 3,52,9 | 2,5 | 2 | 2,9 | 1,8 | 3 | 0,8 | | 4 | 0,8 | 12 | 5 | 2 | | 6 | | | 7 | 0,8 | 3,4,7,9 | 8 | 3 | 1,2 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K2
|
Giải ĐB |
062094 |
Giải nhất |
21625 |
Giải nhì |
35117 |
Giải ba |
56975 59373 |
Giải tư |
82438 25164 39609 09692 35385 97413 28509 |
Giải năm |
1668 |
Giải sáu |
3792 7376 4691 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 92 | 9 | 1 | 3,7 | 92 | 2 | 5 | 1,7 | 3 | 8 | 6,9 | 4 | | 2,7,8 | 5 | 9 | 7 | 6 | 4,8 | 1 | 7 | 3,5,6 | 3,6 | 8 | 0,5 | 02,5 | 9 | 1,22,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
783703 |
Giải nhất |
89454 |
Giải nhì |
90981 |
Giải ba |
23413 31081 |
Giải tư |
89857 37333 72125 14294 46469 40736 95660 |
Giải năm |
4172 |
Giải sáu |
5611 5037 8818 |
Giải bảy |
636 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,9 | 1,82 | 1 | 1,3,8 | 7 | 2 | 5 | 0,1,3 | 3 | 3,62,7 | 5,9 | 4 | | 2 | 5 | 4,7 | 32 | 6 | 0,9 | 3,5 | 7 | 2 | 1 | 8 | 12 | 0,6 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|