|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
330475 |
Giải nhất |
72560 |
Giải nhì |
91934 |
Giải ba |
10605 30653 |
Giải tư |
04725 34030 14522 40218 15168 01637 58708 |
Giải năm |
1036 |
Giải sáu |
7296 5552 4295 |
Giải bảy |
368 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 5,8 | | 1 | 8 | 2,5 | 2 | 2,5 | 5 | 3 | 0,4,6,7 | 3 | 4 | | 0,2,7,9 | 5 | 2,3,8 | 3,9 | 6 | 0,82 | 3 | 7 | 5 | 0,1,5,62 | 8 | | | 9 | 5,6 |
|
XSDT - Loại vé: F19
|
Giải ĐB |
336860 |
Giải nhất |
85912 |
Giải nhì |
40914 |
Giải ba |
25699 05107 |
Giải tư |
15682 04749 65467 31743 75775 71168 47950 |
Giải năm |
7732 |
Giải sáu |
5341 2116 5935 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 4,7 | 4 | 1 | 2,4,6 | 1,3,8 | 2 | | 4 | 3 | 2,5,7 | 0,1 | 4 | 1,3,9 | 3,7 | 5 | 0 | 1 | 6 | 0,7,8 | 0,3,6 | 7 | 5 | 6 | 8 | 2 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
502543 |
Giải nhất |
61640 |
Giải nhì |
72183 |
Giải ba |
12974 21473 |
Giải tư |
09251 50502 84711 67907 52117 46396 06018 |
Giải năm |
5378 |
Giải sáu |
3010 5346 2886 |
Giải bảy |
215 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 22,7 | 1,5 | 1 | 0,1,5,7 8 | 02 | 2 | | 4,7,8 | 3 | | 7 | 4 | 0,3,6 | 1 | 5 | 1 | 4,8,9 | 6 | | 0,1 | 7 | 3,4,8 | 1,7 | 8 | 3,6 | | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-5B
|
Giải ĐB |
293580 |
Giải nhất |
83783 |
Giải nhì |
47381 |
Giải ba |
14533 59238 |
Giải tư |
23909 27696 13713 67199 17764 56498 11013 |
Giải năm |
2210 |
Giải sáu |
6335 0076 3973 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 9 | 8 | 1 | 0,32 | 4 | 2 | | 12,3,7,8 | 3 | 3,5,8 | 6 | 4 | 2 | 3 | 5 | | 6,7,9 | 6 | 4,6 | | 7 | 3,6 | 3,9 | 8 | 0,1,3 | 0,9 | 9 | 6,8,9 |
|
XSKG - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
036168 |
Giải nhất |
91267 |
Giải nhì |
46367 |
Giải ba |
06022 66050 |
Giải tư |
20069 56967 53418 06709 26387 46364 95491 |
Giải năm |
6091 |
Giải sáu |
6976 8272 0287 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | 92 | 1 | 2,8 | 1,2,7 | 2 | 2 | 7 | 3 | | 6 | 4 | | | 5 | 0 | 7 | 6 | 4,73,8,9 | 63,82 | 7 | 2,3,6 | 1,6 | 8 | 72 | 0,6 | 9 | 12 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K2
|
Giải ĐB |
002268 |
Giải nhất |
04578 |
Giải nhì |
31879 |
Giải ba |
89688 37499 |
Giải tư |
96127 66522 47003 48863 10558 31449 28929 |
Giải năm |
7195 |
Giải sáu |
5467 5036 0120 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,7,8 | | 1 | | 2 | 2 | 0,2,7,9 | 0,6 | 3 | 6 | | 4 | 9 | 9 | 5 | 8 | 3 | 6 | 3,7,8 | 0,2,6 | 7 | 8,9 | 0,5,6,7 8 | 8 | 8 | 2,4,7,9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|