|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
968020 |
Giải nhất |
35512 |
Giải nhì |
48222 |
Giải ba |
76210 98118 |
Giải tư |
01892 79035 04069 85661 92539 22624 74152 |
Giải năm |
9344 |
Giải sáu |
9782 5090 4323 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | | 6 | 1 | 0,2,8 | 1,2,5,8 9 | 2 | 0,2,3,4 | 2 | 3 | 5,8,9 | 2,4 | 4 | 4,9 | 3 | 5 | 2 | | 6 | 1,9 | | 7 | | 1,3 | 8 | 2 | 3,4,6 | 9 | 0,2 |
|
XSDT - Loại vé: S20
|
Giải ĐB |
031128 |
Giải nhất |
51682 |
Giải nhì |
27762 |
Giải ba |
77280 81465 |
Giải tư |
15620 42600 20077 77466 45736 65610 37891 |
Giải năm |
3667 |
Giải sáu |
9918 7477 0377 |
Giải bảy |
214 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,8 | 0 | 0 | 9 | 1 | 0,4,8 | 6,8 | 2 | 0,8 | | 3 | 6 | 1,6 | 4 | | 6 | 5 | | 3,6 | 6 | 2,4,5,6 7 | 6,73 | 7 | 73 | 1,2 | 8 | 0,2 | | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T05K2
|
Giải ĐB |
071363 |
Giải nhất |
11246 |
Giải nhì |
41841 |
Giải ba |
63157 49949 |
Giải tư |
21397 49590 60464 68568 97280 70400 55101 |
Giải năm |
5865 |
Giải sáu |
6376 8904 3840 |
Giải bảy |
677 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,8 9 | 0 | 0,1,4 | 0,4 | 1 | | | 2 | | 6 | 3 | 0 | 0,6 | 4 | 0,1,6,9 | 6 | 5 | 7 | 4,7 | 6 | 3,4,5,8 | 5,7,9 | 7 | 6,7 | 6 | 8 | 0 | 4 | 9 | 0,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B5
|
Giải ĐB |
539211 |
Giải nhất |
05143 |
Giải nhì |
79958 |
Giải ba |
14167 98771 |
Giải tư |
42331 22590 83392 16721 96059 43505 29135 |
Giải năm |
9910 |
Giải sáu |
2647 0797 6157 |
Giải bảy |
474 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,5 | 1,2,3,7 | 1 | 0,1 | 9 | 2 | 1 | 4 | 3 | 1,5 | 7 | 4 | 3,7 | 0,3 | 5 | 7,8,9 | | 6 | 7 | 4,5,6,9 | 7 | 1,4 | 5 | 8 | | 5 | 9 | 0,2,7 |
|
XSKG - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
741575 |
Giải nhất |
10012 |
Giải nhì |
17364 |
Giải ba |
56329 84171 |
Giải tư |
62042 25995 23479 14917 07907 80693 92269 |
Giải năm |
0386 |
Giải sáu |
2550 2129 5133 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,7 | 7 | 1 | 2,7 | 1,4 | 2 | 92 | 3,9 | 3 | 3,6 | 0,6 | 4 | 2 | 7,9 | 5 | 0 | 3,8 | 6 | 4,9 | 0,1 | 7 | 1,5,9 | | 8 | 6 | 22,6,7 | 9 | 3,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K2
|
Giải ĐB |
009572 |
Giải nhất |
70574 |
Giải nhì |
54817 |
Giải ba |
49583 58467 |
Giải tư |
22228 16211 04594 34530 08717 47073 23945 |
Giải năm |
5223 |
Giải sáu |
4400 7284 1929 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,1 | 0,1 | 1 | 1,72 | 7 | 2 | 3,8,9 | 2,7,8 | 3 | 0 | 7,8,9 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | | | 6 | 7 | 12,6 | 7 | 2,3,4 | 2 | 8 | 3,4 | 2 | 9 | 4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|