|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K33T08
|
Giải ĐB |
460148 |
Giải nhất |
37122 |
Giải nhì |
75832 |
Giải ba |
28343 79127 |
Giải tư |
42965 07034 45636 14594 49323 50577 01680 |
Giải năm |
6365 |
Giải sáu |
2223 3616 1891 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | | 9 | 1 | 6 | 2,3 | 2 | 0,2,32,7 | 22,4,9 | 3 | 2,4,6 | 3,9 | 4 | 3,8 | 62 | 5 | | 1,3 | 6 | 52 | 2,7 | 7 | 7 | 4 | 8 | 0 | | 9 | 1,3,4 |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
418150 |
Giải nhất |
39405 |
Giải nhì |
84150 |
Giải ba |
23073 78428 |
Giải tư |
09319 76136 43541 32702 58445 17732 85462 |
Giải năm |
4422 |
Giải sáu |
2710 5386 6047 |
Giải bảy |
423 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52 | 0 | 2,5 | 4 | 1 | 0,9 | 0,2,3,6 | 2 | 2,3,8 | 2,7 | 3 | 2,6 | | 4 | 1,5,7 | 0,4 | 5 | 02,8 | 3,8 | 6 | 2 | 4 | 7 | 3 | 2,5 | 8 | 6 | 1 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
088115 |
Giải nhất |
37245 |
Giải nhì |
86113 |
Giải ba |
86508 41536 |
Giải tư |
65829 50012 90755 34206 26020 68617 18599 |
Giải năm |
3050 |
Giải sáu |
4225 2905 4917 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 5,6,8 | | 1 | 2,3,5,72 | 1 | 2 | 0,5,9 | 1 | 3 | 6 | | 4 | 5 | 0,1,2,4 5,7 | 5 | 0,5 | 0,3 | 6 | | 12 | 7 | 5,8 | 0,7 | 8 | | 2,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
149574 |
Giải nhất |
71162 |
Giải nhì |
87025 |
Giải ba |
81270 32935 |
Giải tư |
41087 40864 00231 90363 48142 67959 96448 |
Giải năm |
1730 |
Giải sáu |
4380 4036 6503 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7,8 | 0 | 3 | 3 | 1 | 2 | 1,4,6 | 2 | 5 | 0,6 | 3 | 0,1,5,6 | 6,7 | 4 | 0,2,8 | 2,3 | 5 | 9 | 3 | 6 | 2,3,4 | 8 | 7 | 0,4 | 4 | 8 | 0,7 | 5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: M33
|
Giải ĐB |
815900 |
Giải nhất |
76706 |
Giải nhì |
25519 |
Giải ba |
59055 36725 |
Giải tư |
27518 99071 98936 75534 46550 03511 37815 |
Giải năm |
8922 |
Giải sáu |
2668 8529 4871 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,6 | 1,72 | 1 | 1,5,8,9 | 2 | 2 | 2,5,6,9 | | 3 | 4,6 | 3 | 4 | | 1,2,5 | 5 | 0,5 | 0,2,3,7 | 6 | 8 | | 7 | 12,6 | 1,6 | 8 | | 1,2 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
313994 |
Giải nhất |
90318 |
Giải nhì |
43212 |
Giải ba |
44448 10699 |
Giải tư |
42047 50314 43562 93922 25723 96891 59125 |
Giải năm |
2460 |
Giải sáu |
9981 6331 0815 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 3,8,9 | 1 | 2,4,5,8 | 1,2,6 | 2 | 2,3,5 | 2 | 3 | 1 | 1,9 | 4 | 72,8 | 1,2,9 | 5 | | | 6 | 0,2 | 42 | 7 | | 1,4 | 8 | 1 | 9 | 9 | 1,4,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|