|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
495536 |
Giải nhất |
92866 |
Giải nhì |
65672 |
Giải ba |
12612 58566 |
Giải tư |
05930 64698 15121 97821 84420 42846 64673 |
Giải năm |
1277 |
Giải sáu |
5925 2727 4514 |
Giải bảy |
620 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3 | 0 | | 22,4 | 1 | 2,4 | 1,7 | 2 | 02,12,5,7 | 7 | 3 | 0,6 | 1 | 4 | 1,6 | 2 | 5 | | 3,4,62 | 6 | 62 | 2,7 | 7 | 2,3,7 | 9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: N42
|
Giải ĐB |
204618 |
Giải nhất |
05017 |
Giải nhì |
20631 |
Giải ba |
71548 89001 |
Giải tư |
37307 36434 38346 31395 06088 08160 84828 |
Giải năm |
9803 |
Giải sáu |
8741 0184 2198 |
Giải bảy |
975 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 1,3,7 | 0,3,4 | 1 | 7,8 | | 2 | 8 | 0 | 3 | 1,4 | 3,8 | 4 | 0,1,6,8 | 7,9 | 5 | | 4 | 6 | 0 | 0,1 | 7 | 5 | 1,2,4,8 9 | 8 | 4,8 | | 9 | 5,8 |
|
XSCM - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
955872 |
Giải nhất |
05329 |
Giải nhì |
81423 |
Giải ba |
80578 46056 |
Giải tư |
61710 96773 97459 22586 93105 61597 46728 |
Giải năm |
3608 |
Giải sáu |
1115 3021 5071 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,8 | 2,7 | 1 | 0,5,9 | 7 | 2 | 1,3,8,9 | 2,7 | 3 | | 6 | 4 | | 0,1 | 5 | 6,9 | 5,8 | 6 | 4 | 9 | 7 | 1,2,3,8 | 0,2,7 | 8 | 6 | 1,2,5 | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: TGB10
|
Giải ĐB |
506167 |
Giải nhất |
95236 |
Giải nhì |
88670 |
Giải ba |
95248 13342 |
Giải tư |
32661 56717 97557 21366 58763 73118 62884 |
Giải năm |
7015 |
Giải sáu |
6751 0152 0725 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | | 5,6 | 1 | 5,72,8 | 4,5 | 2 | 5 | 6 | 3 | 6 | 8 | 4 | 2,8 | 1,2 | 5 | 1,2,7 | 3,6 | 6 | 1,3,6,7 | 12,5,6 | 7 | 02 | 1,4 | 8 | 4 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
965639 |
Giải nhất |
65295 |
Giải nhì |
27758 |
Giải ba |
39435 12623 |
Giải tư |
57076 38406 89064 31155 94200 07731 10713 |
Giải năm |
0759 |
Giải sáu |
6022 9825 7261 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 3,6 | 1 | 3 | 2 | 2 | 2,3,5 | 1,2 | 3 | 1,5,9 | 5,6 | 4 | 7 | 2,3,5,9 | 5 | 4,5,8,9 | 0,7 | 6 | 1,4 | 4 | 7 | 6 | 5 | 8 | | 3,5 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K2
|
Giải ĐB |
931748 |
Giải nhất |
49866 |
Giải nhì |
19093 |
Giải ba |
72363 73332 |
Giải tư |
91671 62003 66593 56336 82367 85788 63657 |
Giải năm |
9234 |
Giải sáu |
8206 7044 7621 |
Giải bảy |
394 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6 | 2,7 | 1 | | 3 | 2 | 1 | 0,6,92 | 3 | 2,4,6 | 3,4,9 | 4 | 4,8 | | 5 | 7 | 0,3,6 | 6 | 3,6,7 | 5,6,7 | 7 | 1,7 | 4,8 | 8 | 8 | | 9 | 32,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|