|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL50
|
Giải ĐB |
678138 |
Giải nhất |
51968 |
Giải nhì |
95033 |
Giải ba |
26760 13270 |
Giải tư |
97630 23564 04078 81527 86051 72026 71415 |
Giải năm |
5656 |
Giải sáu |
5429 5077 5306 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 6 | 5 | 1 | 5 | | 2 | 3,6,7,9 | 2,32 | 3 | 0,32,8 | 6 | 4 | | 1 | 5 | 1,6 | 0,2,5 | 6 | 0,4,8 | 2,7 | 7 | 0,7,8 | 3,6,7 | 8 | | 2 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 12KS50
|
Giải ĐB |
521199 |
Giải nhất |
69696 |
Giải nhì |
23526 |
Giải ba |
23528 97250 |
Giải tư |
18653 95265 33075 72660 13671 90419 05666 |
Giải năm |
3982 |
Giải sáu |
5794 5055 2082 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 7 | 1 | 9 | 82 | 2 | 6,8 | 5 | 3 | | 9 | 4 | | 5,6,7 | 5 | 0,3,5 | 2,62,9 | 6 | 0,5,62 | | 7 | 1,5 | 2,8 | 8 | 22,8 | 1,9 | 9 | 4,6,9 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV50
|
Giải ĐB |
932539 |
Giải nhất |
93909 |
Giải nhì |
39865 |
Giải ba |
78828 06578 |
Giải tư |
90172 04696 53193 04583 95910 03392 54632 |
Giải năm |
6494 |
Giải sáu |
6041 2471 6184 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,9 | 0,4,7 | 1 | 0 | 3,7,9 | 2 | 8 | 8,9 | 3 | 2,8,9 | 8,9 | 4 | 1 | 6 | 5 | | 9 | 6 | 5 | | 7 | 1,2,8 | 2,3,7 | 8 | 3,4 | 0,3 | 9 | 2,3,4,6 |
|
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
245591 |
Giải nhất |
36538 |
Giải nhì |
97885 |
Giải ba |
88378 35911 |
Giải tư |
14369 54366 07849 22820 44831 17503 37500 |
Giải năm |
7288 |
Giải sáu |
1164 7630 3335 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0,3 | 1,3,9 | 1 | 1 | 92 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0,1,5,8 | 6 | 4 | 9 | 3,8 | 5 | | 6 | 6 | 4,6,9 | | 7 | 8 | 3,7,8 | 8 | 5,8 | 4,6 | 9 | 1,22 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K2
|
Giải ĐB |
855173 |
Giải nhất |
27239 |
Giải nhì |
86947 |
Giải ba |
42436 62766 |
Giải tư |
62325 76147 27584 75213 01955 49888 61427 |
Giải năm |
4273 |
Giải sáu |
2498 7268 0897 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1 | 1 | 1,3 | | 2 | 5,7 | 1,72 | 3 | 6,9 | 8 | 4 | 72 | 2,5 | 5 | 5 | 3,6 | 6 | 6,8 | 0,2,42,9 | 7 | 32 | 6,8,9 | 8 | 4,8 | 3 | 9 | 7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
134753 |
Giải nhất |
18676 |
Giải nhì |
32667 |
Giải ba |
73397 05402 |
Giải tư |
66850 20579 08813 73803 78473 02017 91087 |
Giải năm |
7762 |
Giải sáu |
3350 4401 3374 |
Giải bảy |
307 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1,2,3,7 | 0 | 1 | 3,7 | 0,6 | 2 | 6 | 0,1,5,7 | 3 | | 7 | 4 | | | 5 | 02,3 | 2,7 | 6 | 2,7 | 0,1,6,8 9 | 7 | 3,4,6,9 | | 8 | 7 | 7 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|