|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
899264 |
Giải nhất |
79437 |
Giải nhì |
08438 |
Giải ba |
97877 33640 |
Giải tư |
56061 51076 44553 71402 66404 14316 40333 |
Giải năm |
8296 |
Giải sáu |
4571 8786 8672 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,4 | 6,7 | 1 | 6 | 0,7 | 2 | | 3,5 | 3 | 3,72,8 | 0,6 | 4 | 0 | | 5 | 3,7 | 1,7,8,9 | 6 | 1,4 | 32,5,7 | 7 | 1,2,6,7 | 3 | 8 | 6 | | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
505614 |
Giải nhất |
09716 |
Giải nhì |
42406 |
Giải ba |
48497 87005 |
Giải tư |
14316 20891 96856 73563 33350 22430 29767 |
Giải năm |
9545 |
Giải sáu |
7133 4073 3903 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 3,5,6 | 9 | 1 | 4,62 | | 2 | 6 | 0,3,6,7 9 | 3 | 0,3 | 1 | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 0,6 | 0,12,2,5 | 6 | 3,7 | 6,9 | 7 | 3 | | 8 | | | 9 | 1,3,7 |
|
XSST - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
752719 |
Giải nhất |
17598 |
Giải nhì |
32015 |
Giải ba |
91625 09627 |
Giải tư |
64586 49160 90692 14088 18539 29010 19955 |
Giải năm |
4933 |
Giải sáu |
9595 2778 5528 |
Giải bảy |
580 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,8 | 0 | | | 1 | 0,5,9 | 9 | 2 | 5,7,8 | 3 | 3 | 3,7,9 | | 4 | | 1,2,5,9 | 5 | 5 | 8 | 6 | 0 | 2,3 | 7 | 8 | 2,7,8,9 | 8 | 0,6,8 | 1,3 | 9 | 2,5,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K50-T12
|
Giải ĐB |
567457 |
Giải nhất |
95284 |
Giải nhì |
74281 |
Giải ba |
30268 47848 |
Giải tư |
67478 57247 41439 90821 75619 94192 84742 |
Giải năm |
1962 |
Giải sáu |
1396 7279 9694 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,8 | 1 | 9 | 4,6,9 | 2 | 1 | | 3 | 9 | 8,9 | 4 | 2,7,8 | 7 | 5 | 7 | 9 | 6 | 2,8 | 4,5 | 7 | 5,8,9 | 4,6,7 | 8 | 1,4 | 1,3,7,9 | 9 | 2,4,6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
437700 |
Giải nhất |
60450 |
Giải nhì |
28451 |
Giải ba |
34889 35905 |
Giải tư |
08283 68629 05597 29974 42121 19014 96315 |
Giải năm |
7184 |
Giải sáu |
4039 0628 2706 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,5,6 | 2,5 | 1 | 4,5 | | 2 | 1,8,9 | 8 | 3 | 9 | 1,7,8 | 4 | | 0,1 | 5 | 0,1,9 | 0 | 6 | | 9 | 7 | 4 | 2 | 8 | 3,4,92 | 2,3,5,82 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K2
|
Giải ĐB |
008040 |
Giải nhất |
73227 |
Giải nhì |
53903 |
Giải ba |
25905 51710 |
Giải tư |
56338 59187 39317 16213 35962 94803 11614 |
Giải năm |
7082 |
Giải sáu |
2755 6424 1657 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 32,5 | | 1 | 0,3,4,6 7 | 6,8 | 2 | 4,7 | 02,1 | 3 | 8 | 1,2 | 4 | 0 | 0,5 | 5 | 5,7 | 1,8 | 6 | 2 | 1,2,5,8 | 7 | | 3 | 8 | 2,6,7 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|