|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
244913 |
Giải nhất |
24446 |
Giải nhì |
87613 |
Giải ba |
87639 27551 |
Giải tư |
67688 13370 87678 64712 31735 01518 51292 |
Giải năm |
4774 |
Giải sáu |
8376 4857 7723 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 5 | 1 | 2,32,8 | 1,9 | 2 | 3 | 12,2 | 3 | 5,9 | 7 | 4 | 6 | 3,9 | 5 | 1,7 | 4,7 | 6 | | 5 | 7 | 0,4,6,8 | 1,7,8 | 8 | 8 | 3 | 9 | 0,2,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG3K2
|
Giải ĐB |
014005 |
Giải nhất |
51518 |
Giải nhì |
20116 |
Giải ba |
42916 82392 |
Giải tư |
40776 23501 86226 85109 84650 19333 09629 |
Giải năm |
0573 |
Giải sáu |
2692 9673 7935 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,5,9 | 0 | 1 | 62,8 | 92 | 2 | 6,9 | 3,72 | 3 | 3,5 | | 4 | | 0,3,7 | 5 | 0,8 | 12,2,7 | 6 | | | 7 | 32,5,6 | 1,5 | 8 | | 0,2 | 9 | 22 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
564099 |
Giải nhất |
69296 |
Giải nhì |
63171 |
Giải ba |
18273 69948 |
Giải tư |
49404 83303 17137 74930 68886 49946 55395 |
Giải năm |
8649 |
Giải sáu |
6781 0606 3306 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,4,62 | 7,8 | 1 | 6 | | 2 | | 0,7 | 3 | 0,7 | 0 | 4 | 62,8,9 | 9 | 5 | | 02,1,42,8 9 | 6 | | 3 | 7 | 1,3 | 4 | 8 | 1,6 | 4,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSDN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
633840 |
Giải nhất |
74468 |
Giải nhì |
31744 |
Giải ba |
31975 50935 |
Giải tư |
74306 80829 11193 84805 66105 99986 89384 |
Giải năm |
6339 |
Giải sáu |
4037 2865 0070 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 52,6 | 7 | 1 | | | 2 | 9 | 9 | 3 | 5,7,9 | 4,8 | 4 | 0,4 | 02,3,6,7 | 5 | | 0,8 | 6 | 5,8 | 3 | 7 | 0,1,5,8 | 6,7 | 8 | 4,6 | 2,3 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
176982 |
Giải nhất |
41164 |
Giải nhì |
88255 |
Giải ba |
65617 35580 |
Giải tư |
09013 05532 72994 29681 45355 12807 95937 |
Giải năm |
4957 |
Giải sáu |
1707 1560 9207 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8 | 0 | 73 | 8 | 1 | 3,72 | 3,8 | 2 | | 1 | 3 | 2,7 | 6,9 | 4 | 0 | 52 | 5 | 52,7 | | 6 | 0,4 | 03,12,3,5 | 7 | | | 8 | 0,1,2 | | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
616163 |
Giải nhất |
12131 |
Giải nhì |
99796 |
Giải ba |
25406 99433 |
Giải tư |
96505 32472 28774 68933 49951 16841 11290 |
Giải năm |
9522 |
Giải sáu |
0675 8771 6475 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,6 | 3,4,5,7 8 | 1 | 5 | 2,7 | 2 | 2 | 32,6 | 3 | 1,32 | 7 | 4 | 1 | 0,1,72 | 5 | 1 | 0,9 | 6 | 3 | | 7 | 1,2,4,52 | | 8 | 1 | | 9 | 0,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|