|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K2-T04
|
Giải ĐB |
705163 |
Giải nhất |
19498 |
Giải nhì |
94794 |
Giải ba |
64903 78000 |
Giải tư |
04093 88670 97545 17364 55856 87174 96650 |
Giải năm |
1142 |
Giải sáu |
9310 3807 9299 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,7 | 0 | 0,3,7 | | 1 | 0 | 4 | 2 | | 0,6,9 | 3 | 4 | 3,6,7,9 | 4 | 2,5,7 | 4 | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 3,4 | 0,4 | 7 | 0,4 | 9 | 8 | | 9 | 9 | 3,4,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:4B
|
Giải ĐB |
60763 |
Giải nhất |
91263 |
Giải nhì |
59652 |
Giải ba |
55333 44303 |
Giải tư |
57215 30906 10946 39520 62251 01398 20305 |
Giải năm |
4115 |
Giải sáu |
7606 0590 6001 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1,3,5,62 8 | 0,5 | 1 | 52 | 5 | 2 | 0 | 0,3,62 | 3 | 3 | 8 | 4 | 6 | 0,12 | 5 | 1,2 | 02,4 | 6 | 32 | | 7 | | 0,9 | 8 | 4 | | 9 | 0,8 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T04K2
|
Giải ĐB |
393164 |
Giải nhất |
76964 |
Giải nhì |
83222 |
Giải ba |
15964 20730 |
Giải tư |
22088 81621 76977 20884 53691 60678 86180 |
Giải năm |
8022 |
Giải sáu |
3080 6217 3839 |
Giải bảy |
945 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,82 | 0 | 7 | 2,9 | 1 | 7 | 22 | 2 | 1,22 | | 3 | 0,9 | 63,8 | 4 | 5 | 4 | 5 | | | 6 | 43 | 0,1,7 | 7 | 7,8 | 7,8 | 8 | 02,4,8 | 3 | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: L:4C2
|
Giải ĐB |
206364 |
Giải nhất |
70899 |
Giải nhì |
07174 |
Giải ba |
38132 31947 |
Giải tư |
41206 58629 27215 85273 08404 72954 29843 |
Giải năm |
2299 |
Giải sáu |
0871 0525 2136 |
Giải bảy |
095 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,6 | 7 | 1 | 5 | 3 | 2 | 5,9 | 4,7 | 3 | 2,6 | 0,5,6,7 | 4 | 3,7 | 1,2,9 | 5 | 4 | 0,3 | 6 | 4 | 4 | 7 | 1,3,4 | | 8 | 0 | 2,92 | 9 | 5,92 |
|
XSDT - Loại vé: L:C15
|
Giải ĐB |
825922 |
Giải nhất |
20779 |
Giải nhì |
52396 |
Giải ba |
62177 80192 |
Giải tư |
40080 57312 11318 66523 88806 61655 59803 |
Giải năm |
3099 |
Giải sáu |
3866 9450 3826 |
Giải bảy |
636 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 3,6 | | 1 | 2,6,8 | 1,2,9 | 2 | 2,3,6 | 0,2 | 3 | 6 | | 4 | | 5 | 5 | 0,5 | 0,1,2,3 6,9 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7,9 | 1 | 8 | 0 | 7,9 | 9 | 2,6,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T04K2
|
Giải ĐB |
312551 |
Giải nhất |
63591 |
Giải nhì |
83893 |
Giải ba |
12530 67417 |
Giải tư |
40309 70787 43997 99707 76218 78446 01214 |
Giải năm |
4131 |
Giải sáu |
6874 9660 0456 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 7,9 | 3,5,9 | 1 | 4,7,8 | | 2 | | 4,9 | 3 | 0,1 | 1,7 | 4 | 3,5,6 | 4 | 5 | 1,6 | 4,5 | 6 | 0 | 0,1,8,9 | 7 | 4 | 1 | 8 | 7 | 0 | 9 | 1,3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|