|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
453331 |
Giải nhất |
34811 |
Giải nhì |
74026 |
Giải ba |
61510 33762 |
Giải tư |
73653 93441 97130 23965 83323 15495 51180 |
Giải năm |
2863 |
Giải sáu |
7407 5863 2364 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 7 | 1,3,4 | 1 | 0,1 | 6 | 2 | 3,6 | 2,5,62,9 | 3 | 0,1 | 6 | 4 | 1 | 6,9 | 5 | 3,8 | 2 | 6 | 2,32,4,5 | 0 | 7 | | 5 | 8 | 0 | | 9 | 3,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K2
|
Giải ĐB |
294482 |
Giải nhất |
58491 |
Giải nhì |
28099 |
Giải ba |
67242 71675 |
Giải tư |
84213 60133 98183 72338 93451 11641 20941 |
Giải năm |
5802 |
Giải sáu |
3379 1156 0029 |
Giải bảy |
522 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 42,5,9 | 1 | 3 | 0,2,4,8 | 2 | 2,9 | 1,3,8 | 3 | 3,8 | | 4 | 12,2 | 5,7 | 5 | 1,5,6 | 5 | 6 | | | 7 | 5,9 | 3 | 8 | 2,3 | 2,7,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
836609 |
Giải nhất |
46269 |
Giải nhì |
50536 |
Giải ba |
52588 47678 |
Giải tư |
42060 20047 63009 39564 52012 17283 07048 |
Giải năm |
5751 |
Giải sáu |
9559 8777 5335 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 92 | 5 | 1 | 2 | 1 | 2 | | 8 | 3 | 5,6 | 6 | 4 | 0,7,8 | 3 | 5 | 1,9 | 3 | 6 | 0,4,9 | 4,7 | 7 | 7,8 | 4,7,82 | 8 | 3,82 | 02,5,6 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
217647 |
Giải nhất |
75227 |
Giải nhì |
81316 |
Giải ba |
22302 67810 |
Giải tư |
19544 00584 81232 88404 15439 42777 78586 |
Giải năm |
9835 |
Giải sáu |
4321 3893 7850 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 2,4 | 2 | 1 | 0,6 | 0,3 | 2 | 1,7 | 6,9 | 3 | 2,5,9 | 0,4,8 | 4 | 4,7 | 3 | 5 | 0 | 1,8 | 6 | 3 | 2,4,7 | 7 | 7 | | 8 | 4,6 | 3,9 | 9 | 3,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
316368 |
Giải nhất |
98582 |
Giải nhì |
14957 |
Giải ba |
75277 99075 |
Giải tư |
16856 16760 75819 94037 92248 13666 98306 |
Giải năm |
9428 |
Giải sáu |
1147 4419 2008 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,8 | | 1 | 8,92 | 8 | 2 | 8 | 5 | 3 | 7 | | 4 | 7,8 | 7 | 5 | 3,6,7 | 0,5,6 | 6 | 0,6,8 | 3,4,5,7 | 7 | 5,7 | 0,1,2,4 6 | 8 | 2 | 12 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
966595 |
Giải nhất |
47336 |
Giải nhì |
62104 |
Giải ba |
95435 46451 |
Giải tư |
16873 30534 90824 29630 90283 39179 60264 |
Giải năm |
5621 |
Giải sáu |
3679 3482 5530 |
Giải bảy |
923 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 4 | 2,5 | 1 | | 8 | 2 | 1,3,4 | 2,7,8 | 3 | 02,4,5,6 | 0,2,3,6 | 4 | 5 | 3,4,9 | 5 | 1 | 3 | 6 | 4 | | 7 | 3,92 | | 8 | 2,3 | 72 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|