|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K33T08
|
Giải ĐB |
290109 |
Giải nhất |
30239 |
Giải nhì |
60273 |
Giải ba |
33023 86767 |
Giải tư |
59632 77321 26091 62131 90174 10904 58987 |
Giải năm |
6583 |
Giải sáu |
8241 0546 0119 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,9 | 2,3,4,9 | 1 | 9 | 2,3 | 2 | 1,2,3,8 | 2,7,8 | 3 | 1,2,9 | 0,7 | 4 | 1,6 | | 5 | | 4 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 3,4 | 2 | 8 | 3,7 | 0,1,3 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
072952 |
Giải nhất |
47692 |
Giải nhì |
33523 |
Giải ba |
95515 53070 |
Giải tư |
43931 78791 45054 03531 67915 12969 52012 |
Giải năm |
1276 |
Giải sáu |
2323 1292 1173 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 32,9 | 1 | 2,52 | 1,5,92 | 2 | 32 | 22,7 | 3 | 12,5 | 5 | 4 | | 12,3 | 5 | 2,4 | 7,9 | 6 | 9 | | 7 | 0,3,6 | | 8 | | 6 | 9 | 1,22,6 |
|
XSBL - Loại vé: T8K2
|
Giải ĐB |
537717 |
Giải nhất |
70097 |
Giải nhì |
64063 |
Giải ba |
09258 72319 |
Giải tư |
70962 25125 32567 94853 11833 60453 56164 |
Giải năm |
2827 |
Giải sáu |
1086 2569 1445 |
Giải bảy |
620 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | | 1 | 7,9 | 6 | 2 | 0,5,7 | 3,52,6 | 3 | 3 | 6 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 32,8 | 8,9 | 6 | 2,3,4,7 9 | 1,2,6,9 | 7 | | 5 | 8 | 6 | 1,6 | 9 | 6,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
212198 |
Giải nhất |
27338 |
Giải nhì |
80232 |
Giải ba |
92324 26423 |
Giải tư |
56252 65423 30157 51565 87534 80797 71705 |
Giải năm |
9001 |
Giải sáu |
3692 0744 7052 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0 | 1 | | 3,52,9 | 2 | 32,4,8 | 22 | 3 | 2,4,8 | 2,3,4,5 | 4 | 4 | 0,6 | 5 | 22,4,7 | | 6 | 5 | 5,9 | 7 | | 2,3,9 | 8 | | | 9 | 2,7,8 |
|
XSDT - Loại vé: K33
|
Giải ĐB |
228950 |
Giải nhất |
31787 |
Giải nhì |
18841 |
Giải ba |
13840 15263 |
Giải tư |
58886 88990 88717 72373 12028 64515 85631 |
Giải năm |
7252 |
Giải sáu |
5646 8962 4553 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,52,9 | 0 | | 3,4 | 1 | 5,7 | 5,6 | 2 | 8 | 5,6,7 | 3 | 1 | | 4 | 0,1,5,6 | 1,4 | 5 | 02,2,3 | 4,8 | 6 | 2,3 | 1,8 | 7 | 3 | 2 | 8 | 6,7 | | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: 12T08K2
|
Giải ĐB |
395504 |
Giải nhất |
21309 |
Giải nhì |
56601 |
Giải ba |
05198 94148 |
Giải tư |
89635 75752 61110 95622 23584 53990 48658 |
Giải năm |
3373 |
Giải sáu |
5342 0793 3886 |
Giải bảy |
087 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,3,4,9 | 0 | 1 | 0 | 2,4,5 | 2 | 2 | 0,7,9 | 3 | 5 | 0,8 | 4 | 2,8 | 3 | 5 | 2,8 | 8 | 6 | | 8 | 7 | 3 | 4,5,9 | 8 | 4,6,7 | 0 | 9 | 0,3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|