|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K33-T08
|
Giải ĐB |
064914 |
Giải nhất |
82037 |
Giải nhì |
52592 |
Giải ba |
05001 27397 |
Giải tư |
03308 31596 34044 98357 03355 24359 25054 |
Giải năm |
4273 |
Giải sáu |
7599 0987 7659 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 4 | 9 | 2 | | 7 | 3 | 7 | 1,42,5 | 4 | 42 | 52 | 5 | 4,52,7,92 | 9 | 6 | | 3,5,8,9 | 7 | 3 | 0 | 8 | 7 | 52,9 | 9 | 2,6,7,9 |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
394091 |
Giải nhất |
18886 |
Giải nhì |
93314 |
Giải ba |
09420 96664 |
Giải tư |
10646 14148 89991 13160 31784 69203 37543 |
Giải năm |
8111 |
Giải sáu |
5551 3270 9579 |
Giải bảy |
042 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | 3 | 1,5,8,92 | 1 | 1,4 | 4 | 2 | 0 | 0,4 | 3 | | 1,6,8 | 4 | 2,3,6,8 | | 5 | 1 | 4,8 | 6 | 0,4 | | 7 | 0,9 | 4 | 8 | 1,4,6 | 7 | 9 | 12 |
|
XSBL - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
373129 |
Giải nhất |
56835 |
Giải nhì |
71954 |
Giải ba |
28930 98765 |
Giải tư |
50430 46405 10673 70247 68683 35469 71985 |
Giải năm |
6903 |
Giải sáu |
6217 5249 5245 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 3,5 | 1 | 1 | 1,7 | | 2 | 92 | 0,7,8 | 3 | 02,5 | 5 | 4 | 5,7,9 | 0,3,4,6 8 | 5 | 4 | | 6 | 5,9 | 1,4 | 7 | 3 | | 8 | 3,5 | 22,4,6 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
530867 |
Giải nhất |
64334 |
Giải nhì |
44094 |
Giải ba |
67668 37079 |
Giải tư |
31805 07248 09330 31810 17625 87604 00636 |
Giải năm |
9636 |
Giải sáu |
1053 8385 8394 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 3,4,5 | | 1 | 0 | 5 | 2 | 5 | 0,5 | 3 | 0,4,62 | 0,3,92 | 4 | 8 | 0,2,8 | 5 | 2,3 | 32 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 9 | 4,6 | 8 | 5 | 7 | 9 | 42 |
|
XSDT - Loại vé: D33
|
Giải ĐB |
073408 |
Giải nhất |
70745 |
Giải nhì |
00514 |
Giải ba |
34965 96620 |
Giải tư |
75744 72425 66074 00830 80189 94761 90921 |
Giải năm |
3247 |
Giải sáu |
7739 5236 2389 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 8 | 2,4,6 | 1 | 4 | 9 | 2 | 0,1,5 | | 3 | 0,6,9 | 1,4,7 | 4 | 1,4,5,7 | 2,4,6 | 5 | | 3 | 6 | 1,5 | 4 | 7 | 4 | 0 | 8 | 92 | 3,82 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
684454 |
Giải nhất |
47077 |
Giải nhì |
44975 |
Giải ba |
42646 06356 |
Giải tư |
65198 06491 54825 93739 98171 59644 97363 |
Giải năm |
5007 |
Giải sáu |
7934 3914 8861 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1,6,7,9 | 1 | 1,4 | | 2 | 5 | 6 | 3 | 4,9 | 1,3,4,5 | 4 | 4,6 | 2,6,7 | 5 | 4,6 | 4,5 | 6 | 1,3,5 | 0,7 | 7 | 1,5,7 | 9 | 8 | | 3 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|