|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL41
|
Giải ĐB |
972422 |
Giải nhất |
32093 |
Giải nhì |
25998 |
Giải ba |
62707 32348 |
Giải tư |
98951 23245 59553 57204 24804 00545 74749 |
Giải năm |
6311 |
Giải sáu |
6081 8316 8958 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 42,7 | 1,5,8 | 1 | 1,6 | 2 | 2 | 2 | 5,9 | 3 | | 02 | 4 | 52,8,9 | 42,7 | 5 | 1,3,8 | 1 | 6 | | 0 | 7 | 0,5 | 4,5,9 | 8 | 1 | 4 | 9 | 3,8 |
|
XSBD - Loại vé: 10K41
|
Giải ĐB |
223670 |
Giải nhất |
02950 |
Giải nhì |
66295 |
Giải ba |
54930 90929 |
Giải tư |
32739 58734 88188 23417 22104 42420 92822 |
Giải năm |
0955 |
Giải sáu |
5868 9626 9918 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,7 | 0 | 4 | | 1 | 7,8 | 2 | 2 | 0,2,6,9 | | 3 | 0,4,92 | 0,3,9 | 4 | | 5,9 | 5 | 0,5 | 2 | 6 | 8 | 1 | 7 | 0 | 1,6,8 | 8 | 8 | 2,32 | 9 | 4,5 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV41
|
Giải ĐB |
536301 |
Giải nhất |
11292 |
Giải nhì |
53590 |
Giải ba |
78804 45139 |
Giải tư |
23983 21905 07005 87253 12579 90505 43707 |
Giải năm |
2309 |
Giải sáu |
5208 5357 6916 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,4,53,7 8,9 | 0 | 1 | 6 | 9 | 2 | | 5,8 | 3 | 9 | 0,5 | 4 | | 03 | 5 | 3,4,7,9 | 1 | 6 | | 0,5 | 7 | 9 | 0 | 8 | 3 | 0,3,5,7 | 9 | 0,2 |
|
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
054027 |
Giải nhất |
27129 |
Giải nhì |
15987 |
Giải ba |
67813 70411 |
Giải tư |
51716 95989 46024 34403 29589 93403 28145 |
Giải năm |
4751 |
Giải sáu |
2158 5495 2232 |
Giải bảy |
007 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,72 | 1,5 | 1 | 1,3,6 | 3 | 2 | 4,7,9 | 02,1 | 3 | 2 | 2 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 1,8 | 1 | 6 | | 02,2,8 | 7 | | 5 | 8 | 7,92 | 2,82 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K2
|
Giải ĐB |
750091 |
Giải nhất |
46324 |
Giải nhì |
41713 |
Giải ba |
70064 79340 |
Giải tư |
91754 42127 49861 50726 55158 28561 52470 |
Giải năm |
3714 |
Giải sáu |
5174 7589 8763 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 62,9 | 1 | 3,4,8 | | 2 | 4,6,7 | 1,6 | 3 | | 1,2,5,62 7 | 4 | 0 | | 5 | 4,8 | 2 | 6 | 12,3,42 | 2 | 7 | 0,4 | 1,5 | 8 | 9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
642100 |
Giải nhất |
65721 |
Giải nhì |
88137 |
Giải ba |
80783 36447 |
Giải tư |
33053 46265 14345 89543 55509 13309 10344 |
Giải năm |
8453 |
Giải sáu |
4879 8726 8275 |
Giải bảy |
920 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,92 | 2 | 1 | | | 2 | 0,1,6 | 4,52,8 | 3 | 7 | 4 | 4 | 3,4,5,7 9 | 4,6,7 | 5 | 32 | 2 | 6 | 5 | 3,4 | 7 | 5,9 | | 8 | 3 | 02,4,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|