|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
632020 |
Giải nhất |
75947 |
Giải nhì |
53505 |
Giải ba |
09924 31606 |
Giải tư |
63915 65452 20999 72709 92818 38177 56145 |
Giải năm |
6757 |
Giải sáu |
0914 8004 1416 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,5,6,9 | | 1 | 4,5,6,8 | 5 | 2 | 0,4 | 4 | 3 | | 0,1,2 | 4 | 3,5,72 | 0,1,4 | 5 | 2,7 | 0,1 | 6 | | 42,5,7 | 7 | 7 | 1 | 8 | | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: A51
|
Giải ĐB |
054855 |
Giải nhất |
35694 |
Giải nhì |
43336 |
Giải ba |
43171 88271 |
Giải tư |
32470 10466 01013 03066 47529 05152 80305 |
Giải năm |
1161 |
Giải sáu |
4563 2921 9303 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,5 | 2,6,72 | 1 | 3 | 5 | 2 | 1,9 | 0,1,6 | 3 | 4,6 | 3,9 | 4 | | 0,5 | 5 | 2,5 | 3,62,7 | 6 | 1,3,62 | | 7 | 0,12,6 | | 8 | | 2 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
608922 |
Giải nhất |
12949 |
Giải nhì |
79835 |
Giải ba |
51521 19309 |
Giải tư |
51050 69028 17599 51064 40325 24905 66029 |
Giải năm |
4887 |
Giải sáu |
3418 7660 3799 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6 | 0 | 5,9 | 2 | 1 | 8 | 2 | 2 | 1,2,5,8 9 | 8 | 3 | 5 | 6 | 4 | 9 | 0,2,3 | 5 | 02 | | 6 | 0,4 | 8 | 7 | | 1,2 | 8 | 3,7 | 0,2,4,92 | 9 | 92 |
|
XSTG - Loại vé: TG12B
|
Giải ĐB |
170091 |
Giải nhất |
21950 |
Giải nhì |
38168 |
Giải ba |
84756 16255 |
Giải tư |
48819 27092 78948 51470 66988 04304 16457 |
Giải năm |
7103 |
Giải sáu |
6886 6350 3916 |
Giải bảy |
296 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7 | 0 | 3,4 | 9 | 1 | 6,9 | 9 | 2 | | 0 | 3 | | 0 | 4 | 7,8 | 5 | 5 | 02,5,6,7 | 1,5,8,9 | 6 | 8 | 4,5 | 7 | 0 | 4,6,8 | 8 | 6,8 | 1 | 9 | 1,2,6 |
|
XSKG - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
855290 |
Giải nhất |
41826 |
Giải nhì |
51136 |
Giải ba |
71004 16910 |
Giải tư |
25346 87424 48852 27128 51924 85216 27983 |
Giải năm |
3672 |
Giải sáu |
3772 6101 0885 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 0,62 | 5,72 | 2 | 42,6,8 | 8 | 3 | 6 | 0,22 | 4 | 6 | 8 | 5 | 2 | 12,2,3,4 7 | 6 | | | 7 | 22,6 | 2 | 8 | 3,5 | | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K2
|
Giải ĐB |
853436 |
Giải nhất |
74997 |
Giải nhì |
25953 |
Giải ba |
29046 02714 |
Giải tư |
67339 05488 06460 21316 65497 61188 43309 |
Giải năm |
8330 |
Giải sáu |
8863 5021 1459 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 9 | 2 | 1 | 4,62 | | 2 | 1 | 5,6 | 3 | 0,6,9 | 1 | 4 | 6 | | 5 | 3,9 | 12,3,4 | 6 | 0,3 | 93 | 7 | | 82 | 8 | 82 | 0,3,5 | 9 | 73 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|