|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
778021 |
Giải nhất |
80808 |
Giải nhì |
75880 |
Giải ba |
94537 93200 |
Giải tư |
47058 89792 38743 55260 20803 37142 95543 |
Giải năm |
0114 |
Giải sáu |
1754 2722 4643 |
Giải bảy |
173 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7,8 | 0 | 0,3,8 | 2 | 1 | 4 | 2,4,9 | 2 | 1,2 | 0,43,7 | 3 | 7 | 1,5 | 4 | 2,33 | | 5 | 4,8 | | 6 | 0 | 3 | 7 | 0,3 | 0,5 | 8 | 0 | | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
151115 |
Giải nhất |
32453 |
Giải nhì |
33211 |
Giải ba |
74546 19646 |
Giải tư |
88544 84082 75649 01432 50552 02302 48445 |
Giải năm |
0269 |
Giải sáu |
6044 5960 2555 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2 | 1,7 | 1 | 1,5 | 0,3,5,8 | 2 | | 5,7 | 3 | 2 | 42 | 4 | 42,5,62,9 | 1,4,5 | 5 | 2,3,5 | 42 | 6 | 0,9 | | 7 | 1,3 | | 8 | 2 | 4,6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
813214 |
Giải nhất |
78629 |
Giải nhì |
41329 |
Giải ba |
19102 90358 |
Giải tư |
60202 72935 94063 78982 02396 01297 85612 |
Giải năm |
3503 |
Giải sáu |
3569 2831 6568 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,3 | 3 | 1 | 2,4 | 02,1,8,9 | 2 | 92 | 0,6 | 3 | 1,5 | 1 | 4 | | 3,6 | 5 | 8 | 9 | 6 | 3,5,8,9 | 9 | 7 | | 5,6 | 8 | 2 | 22,6 | 9 | 2,6,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K02-T01
|
Giải ĐB |
612554 |
Giải nhất |
44858 |
Giải nhì |
50674 |
Giải ba |
77235 95307 |
Giải tư |
82020 11091 96701 98695 26874 54981 42957 |
Giải năm |
8083 |
Giải sáu |
7420 5321 5444 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 1,7 | 0,2,7,8 9 | 1 | | | 2 | 02,1 | 8 | 3 | 5 | 4,5,72 | 4 | 4 | 3,9 | 5 | 4,7,8 | | 6 | | 0,5,9 | 7 | 1,42 | 5 | 8 | 1,3 | | 9 | 1,5,7 |
|
XSVT - Loại vé: 1B
|
Giải ĐB |
687461 |
Giải nhất |
17804 |
Giải nhì |
78343 |
Giải ba |
26275 17050 |
Giải tư |
17269 02038 37448 95002 81973 31306 32703 |
Giải năm |
1220 |
Giải sáu |
2160 9651 6999 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,6 | 0 | 2,3,4,6 | 5,6 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0,4,7 | 3 | 8 | 0 | 4 | 3,8 | 7 | 5 | 0,1,8 | 0 | 6 | 0,1,9 | | 7 | 3,5 | 3,4,5 | 8 | | 6,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T1-K2
|
Giải ĐB |
286004 |
Giải nhất |
86772 |
Giải nhì |
39305 |
Giải ba |
59592 31951 |
Giải tư |
71259 40905 54957 55330 41081 84920 99182 |
Giải năm |
8709 |
Giải sáu |
5490 3195 4871 |
Giải bảy |
682 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 4,52,9 | 5,7,8 | 1 | 4 | 7,82,9 | 2 | 0 | | 3 | 0 | 0,1 | 4 | | 02,9 | 5 | 1,7,9 | | 6 | | 5 | 7 | 1,2 | | 8 | 1,22 | 0,5 | 9 | 0,2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|