|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
760675 |
Giải nhất |
43531 |
Giải nhì |
53115 |
Giải ba |
30547 56185 |
Giải tư |
00896 10947 47850 83503 38605 91462 35109 |
Giải năm |
0277 |
Giải sáu |
1377 3193 2459 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 3,5,92 | 3 | 1 | 0,5 | 6 | 2 | | 0,9 | 3 | 1 | | 4 | 72 | 0,1,7,8 | 5 | 0,9 | 9 | 6 | 2 | 42,72 | 7 | 5,72 | | 8 | 5 | 02,5 | 9 | 3,6 |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
228641 |
Giải nhất |
99947 |
Giải nhì |
01996 |
Giải ba |
04686 90777 |
Giải tư |
66419 12220 09240 33580 45122 52954 72243 |
Giải năm |
1087 |
Giải sáu |
0780 3552 5850 |
Giải bảy |
420 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4,5,82 | 0 | | 4 | 1 | 9 | 2,5 | 2 | 02,2 | 4 | 3 | | 5 | 4 | 0,1,3,7 | 9 | 5 | 0,2,4 | 8,9 | 6 | | 4,7,8 | 7 | 7 | | 8 | 02,6,7 | 1 | 9 | 5,6 |
|
XSST - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
511318 |
Giải nhất |
48089 |
Giải nhì |
47339 |
Giải ba |
72158 25375 |
Giải tư |
01735 87839 99104 32032 01676 47141 17675 |
Giải năm |
6921 |
Giải sáu |
9983 0824 6815 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 2,4 | 1 | 2,5,8 | 1,3 | 2 | 1,4 | 8 | 3 | 2,5,92 | 0,2 | 4 | 1,8 | 1,3,72 | 5 | 8 | 7 | 6 | | | 7 | 52,6 | 1,4,5 | 8 | 3,9 | 32,8 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K07-T02
|
Giải ĐB |
775382 |
Giải nhất |
84513 |
Giải nhì |
76092 |
Giải ba |
57110 63367 |
Giải tư |
71928 13575 68591 30330 51139 86418 82303 |
Giải năm |
3449 |
Giải sáu |
4450 7807 7454 |
Giải bảy |
308 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 3,7,8 | 9 | 1 | 0,3,8 | 8,9 | 2 | 8 | 0,1 | 3 | 0,9 | 5 | 4 | 9 | 7 | 5 | 0,4,7 | | 6 | 7 | 0,5,6 | 7 | 5 | 0,1,2 | 8 | 2 | 3,4 | 9 | 1,2 |
|
XSVT - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
294553 |
Giải nhất |
37989 |
Giải nhì |
00185 |
Giải ba |
78814 97105 |
Giải tư |
81298 50270 64809 17101 00657 98111 39295 |
Giải năm |
0468 |
Giải sáu |
0205 1148 6504 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 1,4,52,9 | 0,1 | 1 | 1,4 | | 2 | | 5 | 3 | | 0,1 | 4 | 8 | 02,8,9 | 5 | 3,7 | | 6 | 0,8 | 5,9 | 7 | 0 | 4,6,9 | 8 | 5,9 | 0,8 | 9 | 5,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K2
|
Giải ĐB |
268804 |
Giải nhất |
00602 |
Giải nhì |
33686 |
Giải ba |
45081 46087 |
Giải tư |
98661 45709 68120 05291 30238 50741 80693 |
Giải năm |
3341 |
Giải sáu |
8771 6165 2399 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,4,9 | 1,42,6,7 8,9 | 1 | 1,3 | 0 | 2 | 0 | 1,9 | 3 | 8 | 0 | 4 | 12 | 6 | 5 | | 8 | 6 | 1,5 | 8 | 7 | 1 | 3 | 8 | 1,6,7 | 0,9 | 9 | 1,3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|