|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K20-T05
|
Giải ĐB |
712739 |
Giải nhất |
44784 |
Giải nhì |
29612 |
Giải ba |
81474 44403 |
Giải tư |
03154 19514 54967 00214 50462 20751 18357 |
Giải năm |
9769 |
Giải sáu |
0993 8004 3803 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,4 | 5 | 1 | 2,42,9 | 1,6 | 2 | | 02,9 | 3 | 9 | 0,12,5,7 8 | 4 | | | 5 | 1,4,6,7 | 5 | 6 | 2,7,9 | 5,6 | 7 | 4 | | 8 | 4 | 1,3,6 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
067898 |
Giải nhất |
32578 |
Giải nhì |
83413 |
Giải ba |
57273 42422 |
Giải tư |
52543 35456 18575 17145 64830 31446 24205 |
Giải năm |
7514 |
Giải sáu |
1658 8555 9396 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,6 | | 1 | 3,4 | 2 | 2 | 2 | 1,4,7 | 3 | 0 | 1 | 4 | 3,5,6 | 0,4,5,7 | 5 | 5,6,8 | 0,4,5,9 | 6 | | | 7 | 3,5,8 | 5,7,92 | 8 | | | 9 | 6,82 |
|
XSBL - Loại vé: T05K3
|
Giải ĐB |
870719 |
Giải nhất |
41630 |
Giải nhì |
20959 |
Giải ba |
52210 82044 |
Giải tư |
06751 32335 27980 27472 35808 12066 82838 |
Giải năm |
8770 |
Giải sáu |
0090 1091 2879 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,7 8,9 | 0 | 0,8 | 5,9 | 1 | 0,9 | 7 | 2 | | | 3 | 0,5,8 | 4 | 4 | 4 | 3 | 5 | 1,9 | 62 | 6 | 62 | | 7 | 0,2,9 | 0,3 | 8 | 0 | 1,5,7 | 9 | 0,1 |
|
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
891481 |
Giải nhất |
57976 |
Giải nhì |
63626 |
Giải ba |
77792 29748 |
Giải tư |
86302 45657 46403 30653 58588 61869 58876 |
Giải năm |
6334 |
Giải sáu |
5246 0202 1223 |
Giải bảy |
832 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,3 | 8,9 | 1 | | 02,3,9 | 2 | 3,6 | 0,2,5 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 6,8 | | 5 | 3,7 | 2,4,72 | 6 | 9 | 5 | 7 | 62 | 4,8 | 8 | 1,8 | 6 | 9 | 1,2 |
|
XSDT - Loại vé: D20
|
Giải ĐB |
681146 |
Giải nhất |
20810 |
Giải nhì |
63369 |
Giải ba |
90339 33914 |
Giải tư |
56354 90245 87152 08383 70004 21246 44655 |
Giải năm |
4953 |
Giải sáu |
8322 7707 0439 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,7 | | 1 | 0,4 | 2,5 | 2 | 2 | 5,82 | 3 | 92 | 0,1,5 | 4 | 5,62 | 4,5 | 5 | 2,3,4,5 | 42 | 6 | 9 | 0,8 | 7 | | | 8 | 32,7 | 32,6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
886930 |
Giải nhất |
44839 |
Giải nhì |
51031 |
Giải ba |
68542 98264 |
Giải tư |
71148 83336 85846 33476 78844 09520 96175 |
Giải năm |
2879 |
Giải sáu |
7829 7241 2292 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5 | 0 | | 3,4 | 1 | | 4,6,9 | 2 | 0,9 | | 3 | 0,1,6,9 | 4,6 | 4 | 1,2,4,6 8 | 7 | 5 | 0 | 3,4,7 | 6 | 2,4 | | 7 | 5,6,9 | 4 | 8 | | 2,3,7 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|