|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L: 7K3
|
Giải ĐB |
426088 |
Giải nhất |
97134 |
Giải nhì |
64205 |
Giải ba |
50399 26168 |
Giải tư |
26093 39290 62528 11873 63592 72419 42491 |
Giải năm |
2951 |
Giải sáu |
7634 2698 7877 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 5 | 5,9 | 1 | 5,9 | 9 | 2 | 8 | 7,9 | 3 | 0,42 | 32 | 4 | | 0,1 | 5 | 1 | | 6 | 8 | 7 | 7 | 3,7 | 2,6,8,9 | 8 | 8 | 1,9 | 9 | 0,1,2,3 8,9 |
|
XSAG - Loại vé: L: AG-7K3
|
Giải ĐB |
488805 |
Giải nhất |
98083 |
Giải nhì |
94982 |
Giải ba |
89650 26124 |
Giải tư |
02159 38846 89900 99201 95996 49733 59559 |
Giải năm |
4806 |
Giải sáu |
8541 8161 8182 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,1,2,5 6 | 0,2,4,6 | 1 | | 0,82 | 2 | 1,4 | 3,8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 1,6 | 0 | 5 | 0,92 | 0,4,9 | 6 | 1 | | 7 | | | 8 | 22,3 | 52 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: L: 7K3
|
Giải ĐB |
455255 |
Giải nhất |
52799 |
Giải nhì |
80352 |
Giải ba |
76143 98351 |
Giải tư |
82271 75763 10859 29903 44055 65909 66549 |
Giải năm |
1679 |
Giải sáu |
6155 4577 4297 |
Giải bảy |
462 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,9 | 5,7 | 1 | | 5,6 | 2 | | 0,4,6 | 3 | 8 | | 4 | 3,9 | 53 | 5 | 1,2,53,9 | | 6 | 2,3 | 7,9 | 7 | 1,7,9 | 3 | 8 | | 0,4,5,7 9 | 9 | 7,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:7K2
|
Giải ĐB |
753722 |
Giải nhất |
74373 |
Giải nhì |
18045 |
Giải ba |
58701 64164 |
Giải tư |
05482 01952 29486 70379 29168 74285 00547 |
Giải năm |
0516 |
Giải sáu |
2241 9100 8091 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,4,9 | 1 | 6 | 22,5,8 | 2 | 22 | 7 | 3 | | 6 | 4 | 1,5,7 | 4,8 | 5 | 2 | 1,7,8 | 6 | 4,8 | 4 | 7 | 3,6,9 | 6 | 8 | 2,5,6 | 7 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T7
|
Giải ĐB |
161598 |
Giải nhất |
93460 |
Giải nhì |
39858 |
Giải ba |
08630 77396 |
Giải tư |
49275 85170 38458 58369 09431 83260 11688 |
Giải năm |
3186 |
Giải sáu |
8475 1349 9752 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,62,7 | 0 | | 3 | 1 | | 5 | 2 | | 4,6 | 3 | 0,1 | | 4 | 3,9 | 72 | 5 | 2,82 | 8,9 | 6 | 02,3,9 | | 7 | 0,52 | 52,8,9 | 8 | 6,8 | 4,6 | 9 | 6,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T7
|
Giải ĐB |
370472 |
Giải nhất |
20067 |
Giải nhì |
94418 |
Giải ba |
05376 09502 |
Giải tư |
46034 73794 28188 48260 10378 53333 74019 |
Giải năm |
0679 |
Giải sáu |
2646 8447 9723 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2 | | 1 | 5,8,9 | 0,7 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 3,4 | 3,9 | 4 | 6,7,9 | 1 | 5 | | 4,7 | 6 | 0,7 | 4,6 | 7 | 2,6,8,9 | 1,7,8 | 8 | 8 | 1,4,7 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|