|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL28
|
Giải ĐB |
492030 |
Giải nhất |
10780 |
Giải nhì |
28880 |
Giải ba |
32897 75623 |
Giải tư |
37504 09201 96249 55675 22404 95623 24219 |
Giải năm |
1208 |
Giải sáu |
9236 3091 5077 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,82 | 0 | 1,42,8 | 0,9 | 1 | 3,9 | 6 | 2 | 32 | 1,22 | 3 | 0,6 | 02 | 4 | 9 | 7 | 5 | | 3 | 6 | 2 | 7,9 | 7 | 5,7 | 0 | 8 | 02 | 1,4 | 9 | 1,7 |
|
XSBD - Loại vé: 07K28
|
Giải ĐB |
247969 |
Giải nhất |
21685 |
Giải nhì |
49993 |
Giải ba |
34704 55496 |
Giải tư |
29257 66414 15429 34563 49519 06990 52367 |
Giải năm |
0471 |
Giải sáu |
6719 6474 7021 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,9 | 2,7 | 1 | 4,92 | | 2 | 1,9 | 6,9 | 3 | | 0,1,7 | 4 | | 8 | 5 | 7 | 8,9 | 6 | 3,7,9 | 5,6 | 7 | 1,4 | | 8 | 5,6 | 0,12,2,6 | 9 | 0,3,6 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV28
|
Giải ĐB |
542408 |
Giải nhất |
45756 |
Giải nhì |
18413 |
Giải ba |
86121 08656 |
Giải tư |
30278 55682 03798 20855 53866 60153 84922 |
Giải năm |
4777 |
Giải sáu |
8566 1374 8272 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8 | 2 | 1 | 3 | 0,2,6,7 8 | 2 | 1,2 | 1,5 | 3 | | 7 | 4 | | 5 | 5 | 3,5,62 | 52,62 | 6 | 2,62 | 7 | 7 | 2,4,7,8 | 0,7,9 | 8 | 2 | | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
561136 |
Giải nhất |
95016 |
Giải nhì |
79256 |
Giải ba |
97779 85435 |
Giải tư |
35324 21930 54272 46439 83031 29948 30049 |
Giải năm |
2945 |
Giải sáu |
5314 4781 1421 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 2,3,82 | 1 | 4,6 | 7 | 2 | 1,4 | | 3 | 0,1,5,6 9 | 1,2 | 4 | 5,8,9 | 3,4 | 5 | 6 | 1,3,5,7 | 6 | | | 7 | 2,6,9 | 4 | 8 | 12 | 3,4,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
547068 |
Giải nhất |
06250 |
Giải nhì |
77600 |
Giải ba |
45056 38323 |
Giải tư |
62253 87913 41973 02074 66331 00360 10632 |
Giải năm |
5808 |
Giải sáu |
9223 5572 6236 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0,8 | 3 | 1 | 3 | 3,7 | 2 | 32 | 1,22,5,7 | 3 | 1,2,6 | 7 | 4 | | 9 | 5 | 0,3,6 | 3,5 | 6 | 0,8 | | 7 | 2,3,4,9 | 0,6 | 8 | | 7 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
009013 |
Giải nhất |
69734 |
Giải nhì |
37357 |
Giải ba |
79444 42160 |
Giải tư |
51684 31008 08409 80878 68860 44757 22947 |
Giải năm |
9604 |
Giải sáu |
9614 1307 0038 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 42,7,8,9 | | 1 | 3,4 | | 2 | | 1 | 3 | 4,8 | 02,1,3,4 7,8 | 4 | 4,7 | | 5 | 72 | | 6 | 02 | 0,4,52 | 7 | 4,8 | 0,3,7 | 8 | 4 | 0 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|