|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
559815 |
Giải nhất |
90094 |
Giải nhì |
79574 |
Giải ba |
09450 55532 |
Giải tư |
20888 42017 44324 37452 86823 35279 82227 |
Giải năm |
5087 |
Giải sáu |
9077 9516 9948 |
Giải bảy |
463 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | | 1 | 5,6,7 | 3,5 | 2 | 3,4,7 | 2,6 | 3 | 2 | 2,7,9 | 4 | 8 | 1 | 5 | 0,2 | 1 | 6 | 3 | 1,2,7,8 | 7 | 4,7,9 | 4,8 | 8 | 7,8 | 0,7 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K3
|
Giải ĐB |
852839 |
Giải nhất |
86744 |
Giải nhì |
87529 |
Giải ba |
30251 76178 |
Giải tư |
22861 67086 02744 07204 41915 44431 01963 |
Giải năm |
2754 |
Giải sáu |
6067 1639 7365 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 3,5,6 | 1 | 5 | | 2 | 6,9 | 6 | 3 | 1,92 | 0,42,5 | 4 | 42 | 1,6 | 5 | 1,4,7 | 2,8 | 6 | 1,3,5,7 | 5,6 | 7 | 8 | 7 | 8 | 6 | 2,32 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
336967 |
Giải nhất |
64304 |
Giải nhì |
64706 |
Giải ba |
39923 27681 |
Giải tư |
98603 93624 04488 17752 00706 15220 56830 |
Giải năm |
2652 |
Giải sáu |
5461 8287 2377 |
Giải bảy |
704 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 3,42,62 | 6,8 | 1 | | 52 | 2 | 0,3,4 | 0,2 | 3 | 0,9 | 02,2 | 4 | | | 5 | 22 | 02 | 6 | 1,7 | 6,7,8 | 7 | 7 | 8 | 8 | 1,7,8 | 3 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
191329 |
Giải nhất |
21040 |
Giải nhì |
75674 |
Giải ba |
56761 24618 |
Giải tư |
10573 01519 39444 61846 87891 45826 40934 |
Giải năm |
9859 |
Giải sáu |
7861 7312 9338 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 62,9 | 1 | 2,8,9 | 1 | 2 | 6,7,9 | 7 | 3 | 4,5,8 | 3,4,7 | 4 | 0,4,6 | 3 | 5 | 9 | 2,4 | 6 | 12 | 2 | 7 | 3,4 | 1,3 | 8 | | 1,2,5 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
657290 |
Giải nhất |
63534 |
Giải nhì |
34539 |
Giải ba |
62810 19173 |
Giải tư |
70812 19677 95280 60806 34969 81604 07439 |
Giải năm |
3540 |
Giải sáu |
7233 7856 1501 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,8,9 | 0 | 12,4,6 | 02 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 9 | 3,7 | 3 | 3,4,92 | 0,3 | 4 | 0 | | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 9 | 7 | 7 | 3,7 | | 8 | 0 | 2,32,6 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K3T02
|
Giải ĐB |
234492 |
Giải nhất |
33045 |
Giải nhì |
43368 |
Giải ba |
61572 90123 |
Giải tư |
78463 95274 44199 36859 64247 06658 76198 |
Giải năm |
9776 |
Giải sáu |
5914 9142 5499 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 6 | 1 | 4 | 4,7,9 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 0 | 1,7 | 4 | 2,5,7 | 4 | 5 | 8,9 | 7 | 6 | 1,3,8 | 4 | 7 | 2,4,6 | 5,6,9 | 8 | | 5,92 | 9 | 2,8,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|