|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5C2
|
Giải ĐB |
340673 |
Giải nhất |
89169 |
Giải nhì |
56828 |
Giải ba |
82156 73002 |
Giải tư |
17454 94409 04317 08396 97330 58022 53630 |
Giải năm |
4233 |
Giải sáu |
0435 7097 7647 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 1,2,9 | 0 | 1 | 7 | 0,2 | 2 | 2,8 | 3,7 | 3 | 02,3,5 | 5,8 | 4 | 7 | 3 | 5 | 4,6 | 5,9 | 6 | 9 | 1,4,9 | 7 | 3 | 2 | 8 | 4 | 0,6 | 9 | 6,7 |
|
XSDT - Loại vé: B20
|
Giải ĐB |
571671 |
Giải nhất |
95428 |
Giải nhì |
05764 |
Giải ba |
10324 58581 |
Giải tư |
14156 59226 12744 26124 30324 19751 77202 |
Giải năm |
5003 |
Giải sáu |
9921 3884 3979 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,5 | 2,5,7,8 | 1 | | 0 | 2 | 1,43,6,8 | 0 | 3 | 7 | 23,4,6,8 | 4 | 4 | 0 | 5 | 1,6 | 2,5 | 6 | 4 | 3 | 7 | 1,9 | 2 | 8 | 1,4 | 7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T05K3
|
Giải ĐB |
692349 |
Giải nhất |
04818 |
Giải nhì |
10849 |
Giải ba |
34984 06242 |
Giải tư |
55537 14083 50569 77273 63352 44023 36641 |
Giải năm |
2746 |
Giải sáu |
0029 9124 7424 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,8 | 1 | 8 | 4,5 | 2 | 3,42,9 | 2,7,8 | 3 | 7 | 22,8 | 4 | 1,2,6,92 | | 5 | 2 | 4 | 6 | 9 | 3 | 7 | 3 | 1 | 8 | 1,3,4,9 | 2,42,6,8 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-C5
|
Giải ĐB |
781248 |
Giải nhất |
57539 |
Giải nhì |
53187 |
Giải ba |
17998 35008 |
Giải tư |
02291 16354 93061 85945 37742 08076 50820 |
Giải năm |
2426 |
Giải sáu |
3811 5910 3741 |
Giải bảy |
277 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 8 | 1,4,6,9 | 1 | 0,1 | 4 | 2 | 0,6 | | 3 | 9 | 5 | 4 | 1,2,5,8 | 4 | 5 | 4 | 2,7 | 6 | 1 | 72,8 | 7 | 6,72 | 0,4,9 | 8 | 7 | 3 | 9 | 1,8 |
|
XSKG - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
392400 |
Giải nhất |
08972 |
Giải nhì |
17661 |
Giải ba |
58308 17346 |
Giải tư |
65273 19592 48779 82774 72830 12068 80173 |
Giải năm |
7442 |
Giải sáu |
3210 2628 0208 |
Giải bảy |
505 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,3 | 0 | 0,5,82 | 6 | 1 | 02 | 4,7,9 | 2 | 8 | 72 | 3 | 0 | 7 | 4 | 2,6 | 0 | 5 | | 4 | 6 | 1,8 | | 7 | 2,32,4,9 | 02,2,6 | 8 | | 7 | 9 | 2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K3
|
Giải ĐB |
505003 |
Giải nhất |
65946 |
Giải nhì |
53757 |
Giải ba |
80916 35023 |
Giải tư |
10315 38930 65684 32791 27160 48895 54143 |
Giải năm |
9037 |
Giải sáu |
4579 1109 8035 |
Giải bảy |
042 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 3,9 | 9 | 1 | 5,6 | 4 | 2 | 3 | 0,2,4 | 3 | 0,5,7 | 8 | 4 | 2,3,6 | 1,3,5,9 | 5 | 5,7 | 1,4 | 6 | 0 | 3,5 | 7 | 9 | | 8 | 4 | 0,7 | 9 | 1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|