|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
885779 |
Giải nhất |
50648 |
Giải nhì |
08681 |
Giải ba |
66720 99093 |
Giải tư |
71924 73014 23706 10960 34842 39755 25385 |
Giải năm |
6919 |
Giải sáu |
9026 1577 3859 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | 6 | 8 | 1 | 0,4,9 | 4 | 2 | 0,4,6 | 9 | 3 | | 1,2 | 4 | 2,8 | 5,8 | 5 | 5,9 | 0,2 | 6 | 0 | 72 | 7 | 72,9 | 4 | 8 | 1,5 | 1,5,7 | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: N25
|
Giải ĐB |
966933 |
Giải nhất |
48648 |
Giải nhì |
49014 |
Giải ba |
38149 42613 |
Giải tư |
49686 40332 77175 43889 54514 65311 17629 |
Giải năm |
0888 |
Giải sáu |
8736 7919 0823 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 1 | 1 | 1,3,42,7 9 | 3 | 2 | 3,9 | 1,2,3 | 3 | 2,3,6 | 0,12 | 4 | 8,9 | 7 | 5 | | 3,8 | 6 | | 1 | 7 | 5 | 4,8 | 8 | 6,8,9 | 1,2,4,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
648553 |
Giải nhất |
35920 |
Giải nhì |
84822 |
Giải ba |
18480 77026 |
Giải tư |
73021 72954 45721 75195 11667 31850 41042 |
Giải năm |
6948 |
Giải sáu |
1181 1023 7043 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | | 22,3,8,9 | 1 | | 2,4 | 2 | 0,12,2,3 6 | 2,4,5 | 3 | 1 | 5 | 4 | 2,3,8 | 9 | 5 | 0,3,4 | 2 | 6 | 7 | 6 | 7 | | 4 | 8 | 0,1 | | 9 | 1,5 |
|
XSTG - Loại vé: TGC6
|
Giải ĐB |
267213 |
Giải nhất |
38495 |
Giải nhì |
32671 |
Giải ba |
72288 35106 |
Giải tư |
62995 69138 74321 08016 65448 15156 89034 |
Giải năm |
4741 |
Giải sáu |
8034 9927 2717 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2,4,7 | 1 | 3,6,7 | 6 | 2 | 1,4,7 | 1 | 3 | 42,8 | 2,32 | 4 | 1,8 | 92 | 5 | 6 | 0,1,5 | 6 | 2 | 1,2 | 7 | 1 | 3,4,8 | 8 | 8 | | 9 | 52 |
|
XSKG - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
339405 |
Giải nhất |
26113 |
Giải nhì |
88937 |
Giải ba |
44880 81261 |
Giải tư |
92924 19708 87706 59774 76548 24346 58466 |
Giải năm |
3077 |
Giải sáu |
9769 2795 5066 |
Giải bảy |
562 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,6,8 | 6 | 1 | 3 | 6 | 2 | 4 | 1 | 3 | 7,9 | 2,7 | 4 | 6,8 | 0,9 | 5 | | 0,4,62 | 6 | 1,2,62,9 | 3,7 | 7 | 4,7 | 0,4 | 8 | 0 | 3,6 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K3
|
Giải ĐB |
903644 |
Giải nhất |
24372 |
Giải nhì |
11443 |
Giải ba |
18300 34954 |
Giải tư |
68833 48195 79181 59407 98201 57837 07070 |
Giải năm |
6000 |
Giải sáu |
1207 4424 7584 |
Giải bảy |
657 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7 | 0 | 02,1,72 | 0,8 | 1 | 5 | 7 | 2 | 4 | 3,4 | 3 | 3,7 | 2,4,5,8 | 4 | 3,4 | 1,9 | 5 | 4,7 | | 6 | | 02,3,5 | 7 | 0,2 | | 8 | 1,4 | | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|