|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
769195 |
Giải nhất |
77849 |
Giải nhì |
92629 |
Giải ba |
39423 25512 |
Giải tư |
26054 17072 45022 21827 27394 71387 16652 |
Giải năm |
9050 |
Giải sáu |
7163 1936 7917 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | | 1 | 2,7 | 1,22,5,7 | 2 | 22,3,7,9 | 2,6 | 3 | 6 | 5,9 | 4 | 9 | 9 | 5 | 0,2,4 | 3 | 6 | 3 | 1,2,8 | 7 | 2 | | 8 | 7 | 2,4,9 | 9 | 4,5,9 |
|
XSDT - Loại vé: K29
|
Giải ĐB |
129091 |
Giải nhất |
67738 |
Giải nhì |
21096 |
Giải ba |
88805 41001 |
Giải tư |
44047 06103 66517 19690 56408 50510 92319 |
Giải năm |
1807 |
Giải sáu |
0768 9059 7461 |
Giải bảy |
925 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,3,5,7 8 | 0,6,9 | 1 | 0,7,9 | 5 | 2 | 5 | 0 | 3 | 8 | | 4 | 7 | 0,2 | 5 | 2,9 | 9 | 6 | 1,8 | 0,1,4 | 7 | | 0,3,6 | 8 | | 1,5 | 9 | 0,1,6 |
|
XSCM - Loại vé: 12T07K3
|
Giải ĐB |
464487 |
Giải nhất |
98144 |
Giải nhì |
04554 |
Giải ba |
27072 37189 |
Giải tư |
10438 09581 13390 77843 09909 35369 45668 |
Giải năm |
0878 |
Giải sáu |
0813 6414 5881 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 9 | 7,82 | 1 | 3,4 | 7 | 2 | | 1,4 | 3 | 8,9 | 1,4,5 | 4 | 3,4 | | 5 | 4 | | 6 | 8,9 | 8 | 7 | 1,2,8 | 3,6,7 | 8 | 12,7,9 | 0,3,6,8 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG-7K3
|
Giải ĐB |
052909 |
Giải nhất |
29073 |
Giải nhì |
44594 |
Giải ba |
25697 96863 |
Giải tư |
24096 98878 77221 92472 15202 50495 67987 |
Giải năm |
7115 |
Giải sáu |
3042 2158 5267 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 2 | 1 | 2,5 | 0,1,4,7 | 2 | 1 | 6,7 | 3 | 9 | 9 | 4 | 2 | 1,9 | 5 | 8 | 9 | 6 | 3,7 | 6,8,9 | 7 | 2,3,8 | 5,7 | 8 | 7 | 0,3 | 9 | 4,5,6,7 |
|
XSKG - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
732802 |
Giải nhất |
01816 |
Giải nhì |
26186 |
Giải ba |
00324 72735 |
Giải tư |
82858 94210 11887 17693 30980 49294 20262 |
Giải năm |
0491 |
Giải sáu |
1087 8983 1848 |
Giải bảy |
095 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,8 | 0 | 2 | 9 | 1 | 0,6 | 0,6 | 2 | 4 | 8,9 | 3 | 5 | 2,9 | 4 | 8 | 3,9 | 5 | 8 | 1,8 | 6 | 2 | 82 | 7 | 0 | 4,5 | 8 | 0,3,6,72 | | 9 | 1,3,4,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-7K3
|
Giải ĐB |
785457 |
Giải nhất |
02054 |
Giải nhì |
76798 |
Giải ba |
31945 59555 |
Giải tư |
50603 11090 70551 91594 29467 69140 40401 |
Giải năm |
6457 |
Giải sáu |
9672 2224 1504 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1,3,4 | 0,3,5 | 1 | | 7 | 2 | 4 | 0 | 3 | 1 | 0,2,5,9 | 4 | 0,5 | 4,5 | 5 | 1,4,5,72 | | 6 | 7 | 52,6 | 7 | 2 | 9 | 8 | 9 | 8 | 9 | 0,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|