|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K29-T07
|
Giải ĐB |
539377 |
Giải nhất |
65103 |
Giải nhì |
71923 |
Giải ba |
85103 27314 |
Giải tư |
31179 91467 63644 55137 76428 22363 39535 |
Giải năm |
6391 |
Giải sáu |
7049 1654 9347 |
Giải bảy |
400 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,32 | 92 | 1 | 4 | | 2 | 3,8 | 02,2,6 | 3 | 5,7 | 1,4,5 | 4 | 4,7,9 | 3 | 5 | 4 | | 6 | 3,7 | 3,4,6,7 | 7 | 7,9 | 2 | 8 | | 4,7 | 9 | 12 |
|
XSVT - Loại vé: 7C
|
Giải ĐB |
368060 |
Giải nhất |
66675 |
Giải nhì |
19837 |
Giải ba |
45286 28967 |
Giải tư |
44528 36584 38109 58258 63249 66723 55350 |
Giải năm |
7817 |
Giải sáu |
4680 2912 0853 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8 | 0 | 9 | | 1 | 2,7 | 1,3 | 2 | 3,8 | 2,5,7 | 3 | 2,7 | 8 | 4 | 9 | 7 | 5 | 0,3,8 | 8 | 6 | 0,7 | 1,3,6 | 7 | 3,5 | 2,5 | 8 | 0,4,6 | 0,4 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T7K3
|
Giải ĐB |
747081 |
Giải nhất |
55684 |
Giải nhì |
40179 |
Giải ba |
33514 79978 |
Giải tư |
06170 91550 50069 10315 04896 74387 97581 |
Giải năm |
5266 |
Giải sáu |
0070 8731 6484 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,72 | 0 | | 3,82 | 1 | 2,4,5 | 1 | 2 | | 9 | 3 | 1 | 1,82 | 4 | | 1 | 5 | 0 | 6,9 | 6 | 6,9 | 8 | 7 | 02,8,9 | 7 | 8 | 12,42,7 | 6,7 | 9 | 3,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
264871 |
Giải nhất |
54181 |
Giải nhì |
88643 |
Giải ba |
27041 94195 |
Giải tư |
35269 28404 31621 07913 56315 94051 86231 |
Giải năm |
6050 |
Giải sáu |
5720 6216 4961 |
Giải bảy |
552 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 4 | 2,3,4,5 6,7,8 | 1 | 3,5,6 | 5 | 2 | 0,1 | 1,4 | 3 | 1,4 | 0,3 | 4 | 1,3 | 1,9 | 5 | 0,1,2 | 1 | 6 | 1,9 | | 7 | 1 | | 8 | 1 | 6 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: F28
|
Giải ĐB |
113191 |
Giải nhất |
01972 |
Giải nhì |
07920 |
Giải ba |
13058 62067 |
Giải tư |
49047 92068 88324 05672 39651 98235 78626 |
Giải năm |
6031 |
Giải sáu |
6829 2322 3726 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 3,5,9 | 1 | | 2,72 | 2 | 0,2,4,62 9 | | 3 | 1,5,7 | 2,8 | 4 | 7 | 3 | 5 | 1,8 | 22 | 6 | 7,8 | 3,4,6 | 7 | 22 | 5,6 | 8 | 4 | 2 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T07K3
|
Giải ĐB |
450384 |
Giải nhất |
05831 |
Giải nhì |
92118 |
Giải ba |
42901 11270 |
Giải tư |
93243 80982 11753 20523 98032 87349 64795 |
Giải năm |
5405 |
Giải sáu |
0196 6405 3923 |
Giải bảy |
728 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,52 | 0,3 | 1 | 8 | 3,5,8 | 2 | 32,8 | 22,4,5 | 3 | 1,2 | 8 | 4 | 3,9 | 02,9 | 5 | 2,3 | 9 | 6 | | | 7 | 0 | 1,2 | 8 | 2,4 | 4 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|