|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
802767 |
Giải nhất |
94372 |
Giải nhì |
31884 |
Giải ba |
85724 96791 |
Giải tư |
34157 00395 28614 60051 43105 99168 45536 |
Giải năm |
9744 |
Giải sáu |
5165 5667 2362 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,5 | 5,9 | 1 | 4 | 02,6,7 | 2 | 4 | | 3 | 6 | 1,2,4,8 | 4 | 4 | 0,6,9 | 5 | 1,7 | 3 | 6 | 2,5,72,8 | 5,62 | 7 | 2 | 6 | 8 | 4 | | 9 | 1,5 |
|
XSDT - Loại vé: F37
|
Giải ĐB |
003409 |
Giải nhất |
05288 |
Giải nhì |
43915 |
Giải ba |
64547 86115 |
Giải tư |
25333 88734 70293 90010 01562 99025 85530 |
Giải năm |
0445 |
Giải sáu |
3074 2619 6031 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 9 | 3 | 1 | 0,52,9 | 3,6 | 2 | 5 | 3,9 | 3 | 0,1,2,3 4 | 3,7 | 4 | 5,7 | 12,2,4 | 5 | 8 | | 6 | 2 | 4 | 7 | 4 | 5,8 | 8 | 8 | 0,1 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T09K3
|
Giải ĐB |
145591 |
Giải nhất |
69781 |
Giải nhì |
25241 |
Giải ba |
02771 57306 |
Giải tư |
85752 35932 01677 93014 87780 43342 77877 |
Giải năm |
5643 |
Giải sáu |
6652 0124 5015 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6 | 4,7,8,9 | 1 | 4,5 | 3,4,52 | 2 | 4 | 4 | 3 | 2,4 | 1,2,3 | 4 | 1,2,3 | 1 | 5 | 22 | 0,8 | 6 | | 72 | 7 | 1,72 | | 8 | 0,1,6 | | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-9C
|
Giải ĐB |
318846 |
Giải nhất |
12272 |
Giải nhì |
96966 |
Giải ba |
72214 24676 |
Giải tư |
56451 93715 63247 02571 13553 45429 89298 |
Giải năm |
6066 |
Giải sáu |
1033 3000 4450 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5 | 0 | 0 | 5,7,9 | 1 | 4,5 | 7 | 2 | 0,9 | 3,5 | 3 | 3 | 1 | 4 | 6,7 | 1 | 5 | 0,1,3 | 4,62,7 | 6 | 62 | 4 | 7 | 1,2,6 | 9 | 8 | | 2 | 9 | 1,8 |
|
XSKG - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
640409 |
Giải nhất |
40132 |
Giải nhì |
25701 |
Giải ba |
74540 08721 |
Giải tư |
47559 28850 03700 48165 53922 74160 36732 |
Giải năm |
4441 |
Giải sáu |
5444 3077 1578 |
Giải bảy |
525 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5,6 | 0 | 0,1,9 | 0,2,4 | 1 | | 2,32 | 2 | 1,2,5 | | 3 | 22,4 | 3,4 | 4 | 0,1,4 | 2,6 | 5 | 0,9 | | 6 | 0,5 | 7 | 7 | 7,8 | 7 | 8 | | 0,5 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K3
|
Giải ĐB |
061878 |
Giải nhất |
93874 |
Giải nhì |
11025 |
Giải ba |
89106 87315 |
Giải tư |
25733 55481 26699 08830 20934 55020 39290 |
Giải năm |
5901 |
Giải sáu |
5635 3242 5111 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 1,6 | 0,1,8 | 1 | 1,2,5 | 1,2,4 | 2 | 0,2,5 | 3 | 3 | 0,3,4,5 | 3,7 | 4 | 2 | 1,2,3 | 5 | | 0 | 6 | | | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 1 | 9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|