|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
266274 |
Giải nhất |
77358 |
Giải nhì |
90883 |
Giải ba |
22557 52122 |
Giải tư |
26030 90682 63932 61364 12264 49229 92740 |
Giải năm |
6033 |
Giải sáu |
3560 6514 8364 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | | | 1 | 4 | 2,3,5,8 | 2 | 2,9 | 3,8 | 3 | 0,2,3 | 1,63,7 | 4 | 0 | 8 | 5 | 2,7,8 | | 6 | 0,43 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 | 2,3,5 | 2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N42
|
Giải ĐB |
726635 |
Giải nhất |
68124 |
Giải nhì |
77777 |
Giải ba |
42505 35180 |
Giải tư |
93854 01856 19796 50225 73634 55328 44936 |
Giải năm |
4959 |
Giải sáu |
4674 1661 4878 |
Giải bảy |
957 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5 | 6 | 1 | | | 2 | 4,5,8 | 5 | 3 | 4,5,6 | 2,3,5,7 | 4 | | 0,2,3 | 5 | 3,4,6,7 9 | 3,5,9 | 6 | 1 | 5,7 | 7 | 4,7,8 | 2,7 | 8 | 0 | 5 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T10K3
|
Giải ĐB |
760158 |
Giải nhất |
53226 |
Giải nhì |
07667 |
Giải ba |
80580 72118 |
Giải tư |
48568 23120 37950 29198 81554 72386 74081 |
Giải năm |
3127 |
Giải sáu |
4678 6740 7357 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5,8 | 0 | | 8 | 1 | 8 | | 2 | 0,6,7 | | 3 | | 5 | 4 | 0 | | 5 | 0,4,72,8 9 | 2,8 | 6 | 7,8 | 2,52,6 | 7 | 8 | 1,5,6,7 9 | 8 | 0,1,6 | 5 | 9 | 8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C10
|
Giải ĐB |
198112 |
Giải nhất |
31695 |
Giải nhì |
05616 |
Giải ba |
64459 68994 |
Giải tư |
33820 08657 99737 30474 75329 31663 12754 |
Giải năm |
5648 |
Giải sáu |
3800 3521 8689 |
Giải bảy |
331 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 1,2,3 | 1 | 1,2,6 | 1 | 2 | 0,1,9 | 6 | 3 | 1,7 | 5,7,9 | 4 | 8 | 9 | 5 | 4,7,9 | 1 | 6 | 3 | 3,5 | 7 | 4 | 4 | 8 | 9 | 2,5,8 | 9 | 4,5 |
|
XSKG - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
289176 |
Giải nhất |
50135 |
Giải nhì |
91873 |
Giải ba |
08083 13293 |
Giải tư |
84385 20642 88344 64370 80362 89224 53285 |
Giải năm |
6041 |
Giải sáu |
0243 9551 2880 |
Giải bảy |
436 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | 4,5 | 1 | | 4,6 | 2 | 4 | 4,7,8,9 | 3 | 5,6 | 2,4 | 4 | 1,2,3,4 | 3,82 | 5 | 1 | 3,7 | 6 | 2,9 | | 7 | 0,3,6 | | 8 | 0,3,52 | 6 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K3
|
Giải ĐB |
001392 |
Giải nhất |
87749 |
Giải nhì |
19440 |
Giải ba |
94482 22909 |
Giải tư |
56997 07266 84665 52409 34987 59786 48113 |
Giải năm |
9297 |
Giải sáu |
8536 8077 9137 |
Giải bảy |
209 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 93 | | 1 | 3,5 | 8,9 | 2 | | 1 | 3 | 6,7 | | 4 | 0,9 | 1,6 | 5 | | 3,6,8 | 6 | 5,6 | 3,7,8,92 | 7 | 7 | | 8 | 2,6,7 | 03,4 | 9 | 2,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|