|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K50T12
|
Giải ĐB |
407898 |
Giải nhất |
45075 |
Giải nhì |
40264 |
Giải ba |
42888 80014 |
Giải tư |
80761 64280 21115 17718 24881 34240 39523 |
Giải năm |
3805 |
Giải sáu |
3026 2958 6804 |
Giải bảy |
247 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 4,5 | 6,8 | 1 | 4,5,8 | | 2 | 3,6 | 2 | 3 | | 0,1,6 | 4 | 0,7 | 0,1,7 | 5 | 8 | 2 | 6 | 1,4 | 4,7 | 7 | 5,7 | 1,5,8,9 | 8 | 0,1,8 | | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
417582 |
Giải nhất |
46162 |
Giải nhì |
20800 |
Giải ba |
30493 29708 |
Giải tư |
89464 99729 12765 92430 94999 22720 31506 |
Giải năm |
5791 |
Giải sáu |
4577 4033 2628 |
Giải bảy |
986 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3 | 0 | 0,6,8 | 9 | 1 | 6 | 6,8 | 2 | 0,8,9 | 3,9 | 3 | 0,3 | 6 | 4 | | 6 | 5 | | 0,1,8 | 6 | 2,4,5 | 7 | 7 | 7 | 0,2 | 8 | 2,6 | 2,9 | 9 | 1,3,9 |
|
XSBL - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
030139 |
Giải nhất |
03276 |
Giải nhì |
90203 |
Giải ba |
48182 59839 |
Giải tư |
63001 15486 14531 32073 84038 07202 07470 |
Giải năm |
1867 |
Giải sáu |
8658 0177 2326 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,2,3 | 0,3 | 1 | 5 | 0,8 | 2 | 6 | 0,7 | 3 | 1,8,92 | | 4 | | 1 | 5 | 8 | 2,72,8 | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 0,3,62,7 | 3,5 | 8 | 2,6 | 32 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
220001 |
Giải nhất |
36540 |
Giải nhì |
08350 |
Giải ba |
54630 34483 |
Giải tư |
18071 12715 67633 50652 43622 40242 81360 |
Giải năm |
4061 |
Giải sáu |
9649 5860 7657 |
Giải bảy |
382 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,62 | 0 | 1 | 0,6,7 | 1 | 5 | 2,4,5,8 | 2 | 2,3 | 2,3,8 | 3 | 0,3 | | 4 | 0,2,9 | 1 | 5 | 0,2,7 | | 6 | 02,1 | 5 | 7 | 1 | | 8 | 2,3 | 4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N51
|
Giải ĐB |
531589 |
Giải nhất |
08952 |
Giải nhì |
45519 |
Giải ba |
90950 81782 |
Giải tư |
22974 66751 81929 07230 17144 79214 91545 |
Giải năm |
1912 |
Giải sáu |
3722 9819 0001 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 2,4,92 | 1,2,5,8 | 2 | 2,9 | 9 | 3 | 0,5 | 1,4,7 | 4 | 4,5 | 3,4 | 5 | 0,1,2 | | 6 | | | 7 | 4 | | 8 | 2,9 | 12,2,8 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
129669 |
Giải nhất |
53728 |
Giải nhì |
75237 |
Giải ba |
70600 88405 |
Giải tư |
79208 80087 08400 29274 05169 99482 53045 |
Giải năm |
6816 |
Giải sáu |
4024 8354 0791 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,5,8 | 9 | 1 | 6 | 8 | 2 | 4,8 | | 3 | 7 | 2,5,7,9 | 4 | 52 | 0,42 | 5 | 4 | 1 | 6 | 92 | 3,8 | 7 | 4 | 0,2 | 8 | 2,7 | 62 | 9 | 1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|