|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 38VL11
|
Giải ĐB |
076903 |
Giải nhất |
88861 |
Giải nhì |
45074 |
Giải ba |
29259 73628 |
Giải tư |
55481 48882 10074 24557 84384 42533 92441 |
Giải năm |
0647 |
Giải sáu |
4688 2864 4824 |
Giải bảy |
921 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 2,4,6,8 | 1 | | 8 | 2 | 1,4,8 | 0,3 | 3 | 3 | 2,6,72,8 | 4 | 1,7 | | 5 | 7,9 | | 6 | 1,4 | 4,5 | 7 | 42,9 | 2,8 | 8 | 1,2,4,8 | 5,7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 03KS11
|
Giải ĐB |
437393 |
Giải nhất |
09478 |
Giải nhì |
81914 |
Giải ba |
27682 70834 |
Giải tư |
75251 41886 47687 66080 85259 69605 24600 |
Giải năm |
9565 |
Giải sáu |
7096 8751 2542 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,5 | 52 | 1 | 4 | 4,8 | 2 | | 9 | 3 | 4 | 1,3 | 4 | 2 | 0,6 | 5 | 12,9 | 7,8,9 | 6 | 5 | 8 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 0,2,6,7 | 5 | 9 | 0,3,6 |
|
XSTV - Loại vé: 26TV11
|
Giải ĐB |
254548 |
Giải nhất |
70550 |
Giải nhì |
79733 |
Giải ba |
79766 61340 |
Giải tư |
65675 47801 04230 03464 86058 15397 60644 |
Giải năm |
2838 |
Giải sáu |
2709 4951 6621 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5 | 0 | 1,9 | 0,2,5 | 1 | | | 2 | 1 | 3 | 3 | 0,3,8 | 4,6 | 4 | 0,4,8 | 7 | 5 | 0,1,8 | 6 | 6 | 4,6,7 | 6,8,9 | 7 | 5 | 3,4,5 | 8 | 7 | 0 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
796595 |
Giải nhất |
93484 |
Giải nhì |
97655 |
Giải ba |
19079 46395 |
Giải tư |
61905 00421 93228 14151 94362 60579 07500 |
Giải năm |
6382 |
Giải sáu |
0003 5585 5311 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,5 | 1,2,5 | 1 | 1 | 5,6,8 | 2 | 1,8,9 | 0 | 3 | | 8 | 4 | | 0,5,8,92 | 5 | 1,2,5 | | 6 | 2 | | 7 | 92 | 2 | 8 | 2,4,5 | 2,72 | 9 | 52 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K3
|
Giải ĐB |
018259 |
Giải nhất |
41119 |
Giải nhì |
25849 |
Giải ba |
93010 37313 |
Giải tư |
41626 47235 02239 53984 71715 65782 31470 |
Giải năm |
9402 |
Giải sáu |
8634 3440 5428 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,7 | 0 | 2 | | 1 | 0,3,5,9 | 0,3,8 | 2 | 6,8 | 1 | 3 | 2,4,5,9 | 3,8 | 4 | 0,9 | 1,3 | 5 | 9 | 2 | 6 | 0 | | 7 | 0 | 2 | 8 | 2,4 | 1,3,4,5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
650557 |
Giải nhất |
77567 |
Giải nhì |
01668 |
Giải ba |
67188 35319 |
Giải tư |
83588 94897 73504 69167 23008 27371 39494 |
Giải năm |
9856 |
Giải sáu |
8457 3856 8201 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,8 | 0,7,8 | 1 | 9 | | 2 | | | 3 | | 0,9 | 4 | | | 5 | 62,72 | 52 | 6 | 72,8 | 52,62,8,9 | 7 | 1 | 0,6,82 | 8 | 1,7,82 | 1 | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|