|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:6K3
|
Giải ĐB |
099256 |
Giải nhất |
10480 |
Giải nhì |
49820 |
Giải ba |
27333 44047 |
Giải tư |
83392 23010 47927 91230 18908 99404 90247 |
Giải năm |
9855 |
Giải sáu |
7835 2998 5645 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,8 | 0 | 4,8 | 8,9 | 1 | 0 | 9 | 2 | 0,7 | 3 | 3 | 0,3,5 | 0 | 4 | 5,72 | 3,4,5 | 5 | 5,6 | 5 | 6 | | 2,42 | 7 | | 0,9 | 8 | 0,1 | | 9 | 1,2,8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T6
|
Giải ĐB |
328529 |
Giải nhất |
30419 |
Giải nhì |
50745 |
Giải ba |
00287 06532 |
Giải tư |
54110 36214 11512 81497 06093 28854 10808 |
Giải năm |
4276 |
Giải sáu |
8481 8337 2987 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 8 | 8 | 1 | 0,2,4,9 | 1,3 | 2 | 9 | 9 | 3 | 2,7 | 1,5,8 | 4 | 5 | 4 | 5 | 4 | 7 | 6 | | 3,82,9 | 7 | 6 | 0 | 8 | 0,1,4,72 | 1,2 | 9 | 3,7 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T06
|
Giải ĐB |
780549 |
Giải nhất |
15105 |
Giải nhì |
93411 |
Giải ba |
39968 34467 |
Giải tư |
11894 16925 51154 00671 73512 82390 13532 |
Giải năm |
9341 |
Giải sáu |
3265 5712 7269 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 12,4,7 | 1 | 12,22 | 12,3 | 2 | 5 | | 3 | 2 | 4,5,9 | 4 | 1,4,9 | 0,2,6 | 5 | 4 | | 6 | 5,7,8,9 | 6 | 7 | 1 | 6 | 8 | | 4,6 | 9 | 0,4 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K3-T06
|
Giải ĐB |
924506 |
Giải nhất |
36491 |
Giải nhì |
02302 |
Giải ba |
18799 63578 |
Giải tư |
71306 46605 82223 13450 05877 28712 63341 |
Giải năm |
9633 |
Giải sáu |
2498 4927 2628 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,5,62 | 4,9 | 1 | 2 | 0,1 | 2 | 3,6,7,8 | 2,3,9 | 3 | 3 | | 4 | 1 | 0 | 5 | 0 | 02,2 | 6 | | 2,7 | 7 | 7,8 | 2,7,9 | 8 | | 9 | 9 | 1,3,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:6C
|
Giải ĐB |
390163 |
Giải nhất |
83227 |
Giải nhì |
48160 |
Giải ba |
44709 27351 |
Giải tư |
98039 67299 92962 06663 40514 14319 09952 |
Giải năm |
3289 |
Giải sáu |
7637 4269 2334 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,9 | 52 | 1 | 4,9 | 5,6 | 2 | 7 | 62 | 3 | 4,7,9 | 1,3 | 4 | | | 5 | 12,2 | | 6 | 0,2,32,9 | 2,3 | 7 | | | 8 | 9 | 0,1,3,6 8,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T06K3
|
Giải ĐB |
230890 |
Giải nhất |
40447 |
Giải nhì |
53886 |
Giải ba |
02641 52553 |
Giải tư |
80105 19061 73919 79089 24537 68671 98592 |
Giải năm |
5066 |
Giải sáu |
0385 6603 2874 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 32,52 | 4,6,7 | 1 | 9 | 9 | 2 | | 02,5 | 3 | 7 | 7 | 4 | 1,7 | 02,8 | 5 | 3 | 6,8 | 6 | 1,6 | 3,4 | 7 | 1,4 | | 8 | 5,6,9 | 1,8 | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|