|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:8D2
|
Giải ĐB |
023473 |
Giải nhất |
89362 |
Giải nhì |
02760 |
Giải ba |
79261 41790 |
Giải tư |
74366 58572 33254 63927 20770 09833 90423 |
Giải năm |
8334 |
Giải sáu |
8483 9420 0512 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7,8 9 | 0 | | 6 | 1 | 2,6 | 1,6,7 | 2 | 0,3,7 | 2,3,7,8 | 3 | 3,4 | 3,5 | 4 | | | 5 | 4 | 1,6 | 6 | 0,1,2,6 | 2 | 7 | 0,2,3 | | 8 | 0,3 | | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: L:C33
|
Giải ĐB |
223734 |
Giải nhất |
23484 |
Giải nhì |
91257 |
Giải ba |
12117 99320 |
Giải tư |
27878 27608 81717 03294 90876 03962 88965 |
Giải năm |
7165 |
Giải sáu |
7015 2420 9392 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 4,8 | | 1 | 5,72 | 6,9 | 2 | 02 | | 3 | 4 | 0,3,8,9 | 4 | 7 | 1,62 | 5 | 7 | 7 | 6 | 2,52 | 12,4,5 | 7 | 6,8 | 0,7 | 8 | 4 | | 9 | 2,4 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T08K3
|
Giải ĐB |
108821 |
Giải nhất |
58224 |
Giải nhì |
45755 |
Giải ba |
92265 75300 |
Giải tư |
32697 95401 69009 94271 14782 28390 16281 |
Giải năm |
8161 |
Giải sáu |
9944 5716 6721 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1,9 | 0,22,6,7 8 | 1 | 6 | 8 | 2 | 12,4 | | 3 | | 2,4 | 4 | 4 | 5,6 | 5 | 5 | 1 | 6 | 1,5 | 9 | 7 | 1,8 | 7 | 8 | 1,2,9 | 0,8 | 9 | 0,7 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-8C
|
Giải ĐB |
441477 |
Giải nhất |
37979 |
Giải nhì |
82960 |
Giải ba |
63947 87743 |
Giải tư |
95595 98150 41948 57190 31504 86711 98489 |
Giải năm |
2015 |
Giải sáu |
0207 5064 1812 |
Giải bảy |
030 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6,92 | 0 | 4,7 | 1 | 1 | 1,2,5 | 1 | 2 | | 4 | 3 | 0 | 0,6 | 4 | 3,7,8 | 1,9 | 5 | 0 | | 6 | 0,4 | 0,4,7 | 7 | 7,9 | 4 | 8 | 9 | 7,8 | 9 | 02,5 |
|
XSKG - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
329740 |
Giải nhất |
99721 |
Giải nhì |
68748 |
Giải ba |
99660 63819 |
Giải tư |
02972 12551 28073 17411 55107 65847 12404 |
Giải năm |
8598 |
Giải sáu |
7483 1515 2655 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 4,7 | 1,2,5 | 1 | 1,5,9 | 2,7 | 2 | 1,2 | 7,8 | 3 | 5 | 0 | 4 | 0,7,8 | 1,3,5 | 5 | 1,5 | | 6 | 0 | 0,4 | 7 | 2,3 | 4,9 | 8 | 3 | 1 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: L:08K3
|
Giải ĐB |
200972 |
Giải nhất |
69961 |
Giải nhì |
77982 |
Giải ba |
80688 02126 |
Giải tư |
27444 07068 43154 86006 15523 62170 46537 |
Giải năm |
3482 |
Giải sáu |
2953 5141 3487 |
Giải bảy |
821 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6 | 2,4,6 | 1 | | 7,82 | 2 | 1,3,6,7 | 2,5 | 3 | 7 | 4,5 | 4 | 1,4 | | 5 | 3,4 | 0,2 | 6 | 1,8 | 2,3,8 | 7 | 0,2 | 6,8 | 8 | 22,7,8 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|