|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9D2
|
Giải ĐB |
581447 |
Giải nhất |
09552 |
Giải nhì |
83862 |
Giải ba |
37855 95329 |
Giải tư |
49351 12610 82829 13145 23902 17093 70231 |
Giải năm |
3202 |
Giải sáu |
0412 6463 2730 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 22 | 3,5 | 1 | 0,2 | 02,1,5,6 9 | 2 | 92 | 6,9 | 3 | 0,1,9 | | 4 | 5,7 | 4,5 | 5 | 1,2,5 | | 6 | 2,3 | 4 | 7 | | | 8 | | 22,3 | 9 | 2,3 |
|
XSDT - Loại vé: D38
|
Giải ĐB |
947679 |
Giải nhất |
56622 |
Giải nhì |
43048 |
Giải ba |
21925 32107 |
Giải tư |
45720 17394 67807 42715 75600 47966 40699 |
Giải năm |
7507 |
Giải sáu |
0839 9757 0270 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7 | 0 | 0,4,73 | | 1 | 4,5 | 2 | 2 | 0,2,5 | | 3 | 9 | 0,1,9 | 4 | 8 | 1,2 | 5 | 7 | 6 | 6 | 6 | 03,5 | 7 | 0,9 | 4 | 8 | | 3,7,9 | 9 | 4,9 |
|
XSCM - Loại vé: T09K3
|
Giải ĐB |
479517 |
Giải nhất |
77450 |
Giải nhì |
11760 |
Giải ba |
38538 37909 |
Giải tư |
67970 91615 92090 01050 52881 37295 99972 |
Giải năm |
8767 |
Giải sáu |
2516 6724 8886 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6,7,9 | 0 | 2,9 | 1,8 | 1 | 1,5,6,7 | 0,7 | 2 | 4 | | 3 | 8 | 2 | 4 | | 1,9 | 5 | 02 | 1,8 | 6 | 0,7 | 1,6 | 7 | 0,2 | 3 | 8 | 1,6 | 0 | 9 | 0,5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C9
|
Giải ĐB |
832927 |
Giải nhất |
53018 |
Giải nhì |
37086 |
Giải ba |
06904 88890 |
Giải tư |
17036 47976 69726 31933 80147 73210 70415 |
Giải năm |
5707 |
Giải sáu |
8766 9236 8532 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 4,7,8 | 4 | 1 | 0,5,8 | 3 | 2 | 6,7 | 3 | 3 | 2,3,62 | 0 | 4 | 1,7 | 1 | 5 | | 2,32,6,7 8 | 6 | 6 | 0,2,4 | 7 | 6 | 0,1 | 8 | 6 | | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
019176 |
Giải nhất |
02565 |
Giải nhì |
59851 |
Giải ba |
73911 00062 |
Giải tư |
39580 25682 15108 17290 20459 79544 40204 |
Giải năm |
7874 |
Giải sáu |
9496 0468 6436 |
Giải bảy |
781 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 4,8 | 1,5,8 | 1 | 1 | 6,8 | 2 | | | 3 | 6 | 0,4,7 | 4 | 4 | 6 | 5 | 1,9 | 3,7,9 | 6 | 2,5,82 | | 7 | 4,6 | 0,62 | 8 | 0,1,2 | 5 | 9 | 0,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K3
|
Giải ĐB |
884507 |
Giải nhất |
25229 |
Giải nhì |
55256 |
Giải ba |
74012 43106 |
Giải tư |
12553 41713 77131 79723 60216 16368 53240 |
Giải năm |
3302 |
Giải sáu |
3312 6556 4694 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,6,7 | 3 | 1 | 22,3,6 | 0,12 | 2 | 3,9 | 1,2,5 | 3 | 1,8 | 9 | 4 | 0 | | 5 | 3,62,8 | 0,1,52 | 6 | 8 | 0 | 7 | | 3,5,6 | 8 | | 2 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|