|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL42
|
Giải ĐB |
776256 |
Giải nhất |
95317 |
Giải nhì |
18792 |
Giải ba |
62644 61601 |
Giải tư |
42772 18819 52110 17093 17033 35174 18623 |
Giải năm |
5023 |
Giải sáu |
8829 0452 2929 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0,7,9 | 5,7,9 | 2 | 32,92 | 22,3,5,9 | 3 | 3,9 | 4,7 | 4 | 4 | | 5 | 2,3,6 | 5 | 6 | | 1 | 7 | 2,4 | | 8 | | 1,22,3 | 9 | 2,3 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS42
|
Giải ĐB |
432339 |
Giải nhất |
56937 |
Giải nhì |
85157 |
Giải ba |
08064 22047 |
Giải tư |
97661 56339 01188 74176 51495 83905 94511 |
Giải năm |
5617 |
Giải sáu |
7126 9039 5900 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5 | 1,6 | 1 | 1,7 | | 2 | 6 | | 3 | 7,93 | 6 | 4 | 7 | 0,9 | 5 | 7,9 | 2,7 | 6 | 1,4,9 | 1,3,4,5 | 7 | 6 | 8 | 8 | 8 | 33,5,6 | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV42
|
Giải ĐB |
412931 |
Giải nhất |
71626 |
Giải nhì |
33128 |
Giải ba |
06249 01046 |
Giải tư |
10326 34510 12826 72315 53589 48666 89940 |
Giải năm |
5043 |
Giải sáu |
6335 1864 0978 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | 3 | 1 | 0,5 | | 2 | 63,8 | 4 | 3 | 1,5 | 6 | 4 | 0,3,6,9 | 1,3 | 5 | 7 | 23,4,6 | 6 | 4,6 | 5,7 | 7 | 7,8 | 2,7 | 8 | 9 | 4,8 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
329941 |
Giải nhất |
52581 |
Giải nhì |
13036 |
Giải ba |
30123 04832 |
Giải tư |
83152 72516 04653 21270 40367 19453 31425 |
Giải năm |
8444 |
Giải sáu |
5648 1148 1326 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 4,8 | 1 | 6 | 3,5 | 2 | 3,5,6 | 2,52 | 3 | 2,4,6 | 3,4 | 4 | 1,4,82 | 2 | 5 | 2,32 | 1,2,3,6 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | 0 | 42 | 8 | 1 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG10K3
|
Giải ĐB |
472072 |
Giải nhất |
17741 |
Giải nhì |
74027 |
Giải ba |
97286 63372 |
Giải tư |
74004 11468 28898 74809 46796 95210 62039 |
Giải năm |
5952 |
Giải sáu |
2478 3300 6813 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,4,5,9 | 4,5 | 1 | 0,3 | 5,72 | 2 | 7 | 1 | 3 | 9 | 0 | 4 | 1 | 0 | 5 | 1,2 | 8,9 | 6 | 8 | 2 | 7 | 22,8 | 6,7,9 | 8 | 6 | 0,3 | 9 | 6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
845262 |
Giải nhất |
86188 |
Giải nhì |
85411 |
Giải ba |
20941 41201 |
Giải tư |
05223 07738 55184 14017 41961 46312 53752 |
Giải năm |
9060 |
Giải sáu |
7026 2189 9410 |
Giải bảy |
949 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 1 | 0,1,4,6 | 1 | 0,1,2,7 | 1,5,6 | 2 | 3,6 | 2 | 3 | 8 | 8 | 4 | 1,9 | | 5 | 2 | 2 | 6 | 0,1,2,9 | 1 | 7 | | 3,8 | 8 | 4,8,9 | 4,6,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|