|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
764717 |
Giải nhất |
59981 |
Giải nhì |
23454 |
Giải ba |
36188 22673 |
Giải tư |
73723 99034 98001 16141 18693 74577 30816 |
Giải năm |
4117 |
Giải sáu |
3448 6493 1672 |
Giải bảy |
672 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4,8 | 1 | 6,72 | 72 | 2 | 3 | 2,7,92 | 3 | 4 | 3,5 | 4 | 1,8 | | 5 | 4 | 1 | 6 | | 12,7 | 7 | 22,3,7 | 4,8 | 8 | 1,8,9 | 8 | 9 | 32 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K3
|
Giải ĐB |
366563 |
Giải nhất |
33271 |
Giải nhì |
47693 |
Giải ba |
57864 67267 |
Giải tư |
60186 61586 67956 65404 19193 70929 00485 |
Giải năm |
8452 |
Giải sáu |
8122 6692 1647 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 7 | 1 | | 2,5,92 | 2 | 2,9 | 5,6,92 | 3 | | 0,6 | 4 | 7 | 8 | 5 | 2,3,6 | 5,82 | 6 | 3,4,7 | 4,6 | 7 | 1 | | 8 | 5,62 | 2 | 9 | 22,32 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
328812 |
Giải nhất |
04200 |
Giải nhì |
61795 |
Giải ba |
29926 00911 |
Giải tư |
88784 34842 04894 65978 86470 93628 15663 |
Giải năm |
9391 |
Giải sáu |
6001 2815 4468 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,1 | 0,1,7,9 | 1 | 1,2,5 | 1,4 | 2 | 6,8 | 6 | 3 | 4 | 3,8,9 | 4 | 2 | 1,9 | 5 | | 2 | 6 | 3,8 | | 7 | 0,1,8 | 2,6,7 | 8 | 4 | | 9 | 1,4,5 |
|
XSDN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
639902 |
Giải nhất |
47929 |
Giải nhì |
18060 |
Giải ba |
69844 73971 |
Giải tư |
46271 65641 45421 94783 90773 46734 71101 |
Giải năm |
5457 |
Giải sáu |
0300 4134 9324 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,1,2 | 0,2,4,72 | 1 | | 0 | 2 | 1,4,9 | 7,8 | 3 | 42 | 2,32,4 | 4 | 1,4 | | 5 | 7 | | 6 | 0,7 | 5,6 | 7 | 12,3 | 8 | 8 | 3,8 | 2 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
432911 |
Giải nhất |
00961 |
Giải nhì |
69426 |
Giải ba |
70010 74450 |
Giải tư |
05424 64929 21988 63568 90643 62690 57274 |
Giải năm |
7842 |
Giải sáu |
9462 4787 9344 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 9 | 1,6 | 1 | 0,1 | 4,6 | 2 | 4,6,9 | 4 | 3 | | 2,4,7 | 4 | 2,3,4 | | 5 | 0,7 | 2 | 6 | 1,2,8 | 5,8 | 7 | 4 | 6,8 | 8 | 7,8 | 0,2 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
145776 |
Giải nhất |
34397 |
Giải nhì |
37107 |
Giải ba |
18924 98502 |
Giải tư |
67802 34176 88326 55187 20879 93566 63344 |
Giải năm |
4641 |
Giải sáu |
5456 5197 0363 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,7 | 4 | 1 | 4 | 02 | 2 | 4,6 | 6 | 3 | | 1,2,4 | 4 | 1,4 | | 5 | 6 | 2,5,6,72 | 6 | 3,6 | 0,8,92 | 7 | 62,8,9 | 7 | 8 | 7 | 7 | 9 | 72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|