|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 31VL51
|
Giải ĐB |
857581 |
Giải nhất |
65841 |
Giải nhì |
01569 |
Giải ba |
46560 53774 |
Giải tư |
72080 90996 22244 36705 24148 68232 13310 |
Giải năm |
6272 |
Giải sáu |
6982 8814 2786 |
Giải bảy |
686 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,8 | 0 | 5 | 4,8 | 1 | 0,4 | 3,7,8 | 2 | | | 3 | 2 | 1,4,7 | 4 | 1,4,8 | 0 | 5 | | 82,9 | 6 | 0,8,9 | | 7 | 2,4 | 4,6 | 8 | 0,1,2,62 | 6 | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS-51
|
Giải ĐB |
419569 |
Giải nhất |
83228 |
Giải nhì |
58650 |
Giải ba |
07423 92610 |
Giải tư |
72496 01419 15766 15429 73361 36495 33939 |
Giải năm |
3010 |
Giải sáu |
7205 6385 6425 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5 | 0 | 5 | 6 | 1 | 02,7,9 | | 2 | 3,5,8,9 | 2,6 | 3 | 9 | | 4 | | 0,2,8,9 | 5 | 0 | 6,9 | 6 | 1,3,6,9 | 1 | 7 | | 2 | 8 | 5 | 1,2,3,6 | 9 | 5,6 |
|
XSTV - Loại vé: 19-TV51
|
Giải ĐB |
932937 |
Giải nhất |
51583 |
Giải nhì |
69809 |
Giải ba |
03913 62500 |
Giải tư |
63927 61877 12646 06025 82545 09376 64983 |
Giải năm |
2457 |
Giải sáu |
3180 1980 2782 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,82 | 0 | 0,9 | | 1 | 3 | 8 | 2 | 5,6,7 | 1,82 | 3 | 7 | | 4 | 5,6 | 2,4 | 5 | 6,7 | 2,4,5,7 | 6 | | 2,3,5,7 | 7 | 6,7 | | 8 | 02,2,32 | 0 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
962786 |
Giải nhất |
03207 |
Giải nhì |
45308 |
Giải ba |
97133 02550 |
Giải tư |
23768 54805 60657 85330 87666 13532 43158 |
Giải năm |
3218 |
Giải sáu |
1232 1543 1792 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 5,7,8 | 5 | 1 | 8 | 32,6,9 | 2 | | 3,4 | 3 | 0,22,3 | | 4 | 3 | 0 | 5 | 0,1,7,8 | 6,8 | 6 | 2,6,8 | 0,5 | 7 | | 0,1,5,6 | 8 | 6 | | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K3
|
Giải ĐB |
135177 |
Giải nhất |
07664 |
Giải nhì |
68810 |
Giải ba |
13988 60486 |
Giải tư |
18855 26490 71502 70228 63769 84517 92228 |
Giải năm |
8676 |
Giải sáu |
1760 3130 2952 |
Giải bảy |
056 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,9 | 0 | 2 | | 1 | 0,7 | 0,5 | 2 | 82 | | 3 | 0 | 6,9 | 4 | | 5 | 5 | 2,5,6 | 5,7,8 | 6 | 0,4,9 | 1,7 | 7 | 6,7 | 22,8 | 8 | 6,8 | 6 | 9 | 0,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
028598 |
Giải nhất |
35730 |
Giải nhì |
39905 |
Giải ba |
92333 04868 |
Giải tư |
07358 38872 75537 12905 25539 50216 11355 |
Giải năm |
5644 |
Giải sáu |
1268 1731 1228 |
Giải bảy |
913 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 52 | 3 | 1 | 3,6 | 7 | 2 | 8 | 1,3 | 3 | 0,1,3,7 9 | 4 | 4 | 4 | 02,5 | 5 | 5,8 | 1 | 6 | 82 | 3,9 | 7 | 2 | 2,5,62,9 | 8 | | 3 | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|