|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K51T12
|
Giải ĐB |
269355 |
Giải nhất |
34702 |
Giải nhì |
14930 |
Giải ba |
77605 05371 |
Giải tư |
00242 65455 13932 49101 83854 28175 36793 |
Giải năm |
0295 |
Giải sáu |
2843 0287 2969 |
Giải bảy |
530 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,9 | 0 | 1,2,5 | 0,7 | 1 | | 0,3,4 | 2 | | 4,9 | 3 | 02,2 | 5 | 4 | 2,3 | 0,52,7,9 | 5 | 4,52 | | 6 | 9 | 8 | 7 | 1,5 | | 8 | 7 | 6 | 9 | 0,3,5 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
891231 |
Giải nhất |
67443 |
Giải nhì |
78069 |
Giải ba |
37919 57100 |
Giải tư |
30592 22128 17577 72459 71533 09646 24050 |
Giải năm |
0603 |
Giải sáu |
0533 6468 9208 |
Giải bảy |
482 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,3,8 | 3 | 1 | 9 | 8,9 | 2 | 8 | 0,32,4 | 3 | 1,32 | | 4 | 3,6 | | 5 | 0,9 | 4 | 6 | 8,9 | 7 | 7 | 7,9 | 0,2,6 | 8 | 2 | 1,5,6,7 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
805112 |
Giải nhất |
32720 |
Giải nhì |
88968 |
Giải ba |
43087 15850 |
Giải tư |
16784 50815 39657 61474 50199 98438 63269 |
Giải năm |
0846 |
Giải sáu |
6213 9319 5813 |
Giải bảy |
923 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | | | 1 | 2,32,5,9 | 1 | 2 | 0,3 | 12,2 | 3 | 8 | 7,8 | 4 | 6 | 1 | 5 | 0,7 | 4 | 6 | 8,9 | 5,8 | 7 | 4 | 3,6 | 8 | 0,4,7 | 1,6,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
437121 |
Giải nhất |
05808 |
Giải nhì |
07700 |
Giải ba |
79058 04054 |
Giải tư |
70284 39997 13233 29178 51178 76921 59060 |
Giải năm |
8523 |
Giải sáu |
3807 3005 8068 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,5,7,8 | 22,8 | 1 | | | 2 | 12,3 | 2,3 | 3 | 3 | 5,8 | 4 | | 0,7 | 5 | 4,8 | | 6 | 0,8 | 0,9 | 7 | 5,82 | 0,5,6,72 | 8 | 1,4 | | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: M51
|
Giải ĐB |
026218 |
Giải nhất |
15041 |
Giải nhì |
66941 |
Giải ba |
66850 34209 |
Giải tư |
62931 11111 54948 88636 98948 93293 47229 |
Giải năm |
3861 |
Giải sáu |
3814 3688 0962 |
Giải bảy |
791 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | 1,3,42,6 9 | 1 | 1,4,8 | 6 | 2 | 9 | 9 | 3 | 1,6,9 | 1 | 4 | 12,82 | | 5 | 0 | 3 | 6 | 1,2 | | 7 | | 1,42,8 | 8 | 8 | 0,2,3 | 9 | 1,3 |
|
XSCM - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
622223 |
Giải nhất |
67839 |
Giải nhì |
20325 |
Giải ba |
96830 43935 |
Giải tư |
47468 22454 73459 36199 84074 78173 84075 |
Giải năm |
7813 |
Giải sáu |
4441 6001 3886 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1 | 0,2,4 | 1 | 3 | | 2 | 1,3,5 | 1,2,7 | 3 | 0,5,9 | 5,7 | 4 | 1 | 2,3,7 | 5 | 4,9 | 8 | 6 | 8 | | 7 | 0,3,4,5 | 6 | 8 | 6 | 3,5,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|