|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
698207 |
Giải nhất |
05581 |
Giải nhì |
83480 |
Giải ba |
10513 46375 |
Giải tư |
18524 94853 87015 01540 79144 00551 53351 |
Giải năm |
3508 |
Giải sáu |
5945 4917 5145 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 7,8 | 52,8 | 1 | 3,5,7 | | 2 | 4 | 1,5 | 3 | | 2,4 | 4 | 0,4,52 | 1,42,7 | 5 | 12,3 | 6 | 6 | 6 | 0,1 | 7 | 5 | 0,9 | 8 | 0,1 | | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
363263 |
Giải nhất |
26393 |
Giải nhì |
29088 |
Giải ba |
82507 80108 |
Giải tư |
00176 32605 16273 79995 49821 45990 95935 |
Giải năm |
4536 |
Giải sáu |
8407 2486 7309 |
Giải bảy |
023 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,72,82,9 | 2 | 1 | | | 2 | 1,3 | 2,6,7,9 | 3 | 5,6 | | 4 | | 0,3,9 | 5 | | 3,7,8 | 6 | 3 | 02 | 7 | 3,6 | 02,8 | 8 | 6,8 | 0 | 9 | 0,3,5 |
|
XSST - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
003168 |
Giải nhất |
03394 |
Giải nhì |
80851 |
Giải ba |
04115 43628 |
Giải tư |
27150 67563 29511 44994 99874 48634 67910 |
Giải năm |
9421 |
Giải sáu |
1676 9043 4465 |
Giải bảy |
783 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 1,2,52 | 1 | 0,1,5 | | 2 | 1,8 | 4,6,8 | 3 | 4 | 3,7,92 | 4 | 3 | 1,6 | 5 | 0,12 | 7 | 6 | 3,5,8 | | 7 | 4,6 | 2,6 | 8 | 3 | | 9 | 42 |
|
XSBTR - Loại vé: K03-T01
|
Giải ĐB |
893450 |
Giải nhất |
69119 |
Giải nhì |
06292 |
Giải ba |
10925 59433 |
Giải tư |
45416 81818 66990 44330 63109 70247 54414 |
Giải năm |
3530 |
Giải sáu |
0232 8908 3577 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,5,9 | 0 | 8,9 | | 1 | 4,6,8,9 | 3,9 | 2 | 5 | 3 | 3 | 02,2,3 | 1 | 4 | 7 | 2,8 | 5 | 0 | 1,6 | 6 | 6 | 4,7 | 7 | 7 | 0,1 | 8 | 5 | 0,1 | 9 | 0,2 |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
171253 |
Giải nhất |
90950 |
Giải nhì |
39555 |
Giải ba |
29637 94124 |
Giải tư |
01806 10709 71620 97551 97295 39141 02265 |
Giải năm |
6487 |
Giải sáu |
4613 3754 7479 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 6,9 | 4,5 | 1 | 32 | | 2 | 0,4 | 12,5,8 | 3 | 7 | 2,5 | 4 | 1 | 5,6,9 | 5 | 0,1,3,4 5 | 0 | 6 | 5 | 3,8 | 7 | 9 | | 8 | 3,7 | 0,7 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T1-K3
|
Giải ĐB |
364533 |
Giải nhất |
85446 |
Giải nhì |
59798 |
Giải ba |
89076 61180 |
Giải tư |
60367 10096 52374 59835 06330 45777 34537 |
Giải năm |
8976 |
Giải sáu |
1348 4390 9999 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | | | 1 | | | 2 | | 3 | 3 | 0,3,5,7 | 7 | 4 | 6,8 | 3 | 5 | | 4,72,9 | 6 | 7 | 3,6,7,9 | 7 | 4,62,7,9 | 4,9 | 8 | 0 | 7,9 | 9 | 0,6,7,8 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|