|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:3K3
|
Giải ĐB |
11540 |
Giải nhất |
72841 |
Giải nhì |
79134 |
Giải ba |
85140 17611 |
Giải tư |
48503 11201 93429 35899 92817 02833 29683 |
Giải năm |
0118 |
Giải sáu |
6845 8804 9078 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 1,3,4 | 0,1,4 | 1 | 1,5,7,8 | | 2 | 9 | 0,3,8 | 3 | 3,4,8 | 0,3 | 4 | 02,1,5 | 1,4 | 5 | | | 6 | | 1 | 7 | 8 | 1,3,7 | 8 | 3 | 2,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T3
|
Giải ĐB |
68751 |
Giải nhất |
39820 |
Giải nhì |
60663 |
Giải ba |
04862 19922 |
Giải tư |
79189 31732 53588 92388 54183 82606 41039 |
Giải năm |
0145 |
Giải sáu |
9156 2027 0922 |
Giải bảy |
882 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6 | 5 | 1 | | 22,3,6,8 | 2 | 0,22,7 | 6,8 | 3 | 2,9 | | 4 | 5 | 4,5 | 5 | 1,5,6 | 0,5 | 6 | 2,3 | 2 | 7 | | 82 | 8 | 2,3,82,9 | 3,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K3T03
|
Giải ĐB |
79676 |
Giải nhất |
27035 |
Giải nhì |
53940 |
Giải ba |
04904 75623 |
Giải tư |
21409 28441 85995 12745 95199 82081 44934 |
Giải năm |
0361 |
Giải sáu |
7681 9963 0047 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,9 | 4,6,82 | 1 | | | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 4,5 | 0,3 | 4 | 0,1,52,7 | 3,42,9 | 5 | | 7 | 6 | 1,3 | 4,7 | 7 | 6,7 | | 8 | 12 | 0,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K3-T03
|
Giải ĐB |
28619 |
Giải nhất |
73201 |
Giải nhì |
80125 |
Giải ba |
02046 58774 |
Giải tư |
46065 79797 62308 07567 14948 70070 07737 |
Giải năm |
6464 |
Giải sáu |
6361 1154 2803 |
Giải bảy |
056 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,3,8 | 0,6 | 1 | 9 | | 2 | 5 | 0 | 3 | 7 | 5,6,7 | 4 | 62,8 | 2,6 | 5 | 4,6 | 42,5 | 6 | 1,4,5,7 | 3,6,9 | 7 | 0,4 | 0,4 | 8 | | 1 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: L:3C
|
Giải ĐB |
95333 |
Giải nhất |
61732 |
Giải nhì |
12084 |
Giải ba |
90210 78103 |
Giải tư |
05345 12063 01478 93393 53762 26954 41847 |
Giải năm |
7838 |
Giải sáu |
7393 0620 2249 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 3 | | 1 | 0 | 3,62 | 2 | 0,3 | 0,2,3,6 92 | 3 | 2,3,8 | 5,8 | 4 | 5,7,9 | 4 | 5 | 4 | | 6 | 22,3 | 4 | 7 | 8 | 3,7 | 8 | 4 | 4 | 9 | 32 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T03K3
|
Giải ĐB |
83105 |
Giải nhất |
44168 |
Giải nhì |
54801 |
Giải ba |
42744 89871 |
Giải tư |
69576 89272 68923 10044 79537 18990 70033 |
Giải năm |
7800 |
Giải sáu |
0673 8829 5312 |
Giải bảy |
323 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1,5 | 0,7 | 1 | 2 | 1,7 | 2 | 32,9 | 22,3,7 | 3 | 3,7 | 42 | 4 | 42 | 0 | 5 | | 7 | 6 | 8,9 | 3 | 7 | 1,2,3,6 | 6 | 8 | | 2,6 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|