|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
345204 |
Giải nhất |
20237 |
Giải nhì |
61844 |
Giải ba |
13079 89874 |
Giải tư |
89745 31119 96093 10150 34994 73829 53514 |
Giải năm |
8442 |
Giải sáu |
8124 1913 9411 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1,3,4,9 | 4 | 2 | 42,9 | 1,9 | 3 | 7 | 0,1,22,4 7,9 | 4 | 2,4,5 | 4 | 5 | 0 | | 6 | | 3,8 | 7 | 4,9 | | 8 | 7 | 1,2,7 | 9 | 3,4 |
|
XSDT - Loại vé: M12
|
Giải ĐB |
955777 |
Giải nhất |
62184 |
Giải nhì |
80550 |
Giải ba |
35273 86413 |
Giải tư |
04880 06292 53088 96446 99428 65543 21081 |
Giải năm |
7695 |
Giải sáu |
4348 8759 7776 |
Giải bảy |
691 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 8,9 | 1 | 3,6 | 9 | 2 | 8 | 1,4,7 | 3 | | 8 | 4 | 3,6,8 | 9 | 5 | 0,9 | 1,4,7 | 6 | | 7 | 7 | 3,6,7 | 2,4,8 | 8 | 0,1,4,8 | 5 | 9 | 1,2,5 |
|
XSCM - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
694315 |
Giải nhất |
33616 |
Giải nhì |
03801 |
Giải ba |
42939 86157 |
Giải tư |
63021 96570 44465 91979 06536 64842 79056 |
Giải năm |
0297 |
Giải sáu |
3459 4694 8284 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,2 | 0,2 | 1 | 5,6 | 0,42 | 2 | 1 | | 3 | 6,9 | 8,9 | 4 | 22 | 1,6 | 5 | 6,7,9 | 1,3,5 | 6 | 5 | 5,9 | 7 | 0,9 | | 8 | 4 | 3,5,7 | 9 | 4,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG3C
|
Giải ĐB |
210013 |
Giải nhất |
26774 |
Giải nhì |
73899 |
Giải ba |
65505 91330 |
Giải tư |
47317 00004 80314 76667 92572 89084 20686 |
Giải năm |
4004 |
Giải sáu |
2536 6282 1351 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 42,5 | 5 | 1 | 0,3,4,7 | 7,8 | 2 | | 1,3 | 3 | 0,3,6 | 02,1,7,8 | 4 | | 0 | 5 | 1 | 3,8 | 6 | 7 | 1,6 | 7 | 2,4 | | 8 | 2,4,6 | 9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
991333 |
Giải nhất |
15851 |
Giải nhì |
87050 |
Giải ba |
96787 79821 |
Giải tư |
53907 77551 64259 45504 64668 60647 40880 |
Giải năm |
7641 |
Giải sáu |
5205 8487 4699 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8 | 0 | 4,5,7 | 2,4,52 | 1 | | | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 0 | 4 | 1,7 | 0 | 5 | 0,12,9 | 7 | 6 | 0,8 | 0,4,82 | 7 | 6 | 6 | 8 | 0,72 | 5,9 | 9 | 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K3
|
Giải ĐB |
064753 |
Giải nhất |
26900 |
Giải nhì |
19836 |
Giải ba |
58198 75911 |
Giải tư |
08332 43729 26695 70049 74994 08055 19871 |
Giải năm |
1520 |
Giải sáu |
3289 7754 5231 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 1,3,7 | 1 | 1 | 3 | 2 | 0,9 | 5 | 3 | 1,2,6 | 5,9 | 4 | 92 | 5,9 | 5 | 3,4,5 | 3 | 6 | | | 7 | 1 | 9 | 8 | 92 | 2,42,82 | 9 | 4,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|