|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL20
|
Giải ĐB |
345349 |
Giải nhất |
30493 |
Giải nhì |
30637 |
Giải ba |
60475 56041 |
Giải tư |
73709 74976 61928 90352 22586 52425 16402 |
Giải năm |
9635 |
Giải sáu |
7455 9516 9871 |
Giải bảy |
366 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 4,7 | 1 | 6 | 0,5 | 2 | 5,8 | 9 | 3 | 5,7 | | 4 | 1,9 | 2,3,52,7 | 5 | 2,52 | 1,6,7,8 | 6 | 6 | 3 | 7 | 1,5,6 | 2 | 8 | 6 | 0,4 | 9 | 3 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS20
|
Giải ĐB |
023804 |
Giải nhất |
77052 |
Giải nhì |
77021 |
Giải ba |
27927 39047 |
Giải tư |
80659 02210 84997 64079 34074 08581 89947 |
Giải năm |
1850 |
Giải sáu |
9976 0515 8344 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 4 | 2,8 | 1 | 0,5 | 5,8 | 2 | 1,7 | | 3 | | 0,4,7 | 4 | 4,72 | 1 | 5 | 0,2,9 | 6,7 | 6 | 6 | 2,42,9 | 7 | 4,6,9 | | 8 | 1,2 | 5,7 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV20
|
Giải ĐB |
926501 |
Giải nhất |
51394 |
Giải nhì |
08908 |
Giải ba |
85750 61293 |
Giải tư |
85000 93260 57361 95661 55120 37384 57634 |
Giải năm |
5575 |
Giải sáu |
2569 3380 2814 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,6 8 | 0 | 0,1,4,7 8 | 0,62 | 1 | 4 | | 2 | 0 | 9 | 3 | 4 | 0,1,3,8 9 | 4 | | 7 | 5 | 0 | | 6 | 0,12,9 | 0 | 7 | 5 | 0 | 8 | 0,4 | 6 | 9 | 3,4 |
|
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
339382 |
Giải nhất |
77912 |
Giải nhì |
62084 |
Giải ba |
30112 44971 |
Giải tư |
82341 22560 07372 39203 94733 42344 05295 |
Giải năm |
2680 |
Giải sáu |
6832 5989 9858 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3 | 4,7 | 1 | 22 | 12,3,7,8 | 2 | | 0,3 | 3 | 2,3 | 4,8,9 | 4 | 1,4 | 9 | 5 | 8 | 9 | 6 | 0 | | 7 | 1,2 | 5 | 8 | 0,2,4,9 | 8 | 9 | 4,5,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K3
|
Giải ĐB |
113968 |
Giải nhất |
68579 |
Giải nhì |
35952 |
Giải ba |
86998 28468 |
Giải tư |
33065 71959 88327 76035 52051 01608 36447 |
Giải năm |
0077 |
Giải sáu |
8013 0715 0025 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 5 | 1 | 3,5 | 5 | 2 | 5,7 | 1 | 3 | 5,8 | | 4 | 7 | 1,2,3,6 | 5 | 1,2,9 | | 6 | 5,82 | 2,4,7 | 7 | 0,7,9 | 0,3,62,9 | 8 | | 5,7 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
210765 |
Giải nhất |
38208 |
Giải nhì |
68658 |
Giải ba |
28783 03993 |
Giải tư |
40517 24373 81349 79541 98648 78117 80747 |
Giải năm |
8557 |
Giải sáu |
4996 3269 4717 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 4 | 1 | 3,73 | | 2 | | 1,7,8,9 | 3 | | 5 | 4 | 1,7,8,9 | 6 | 5 | 4,7,8 | 9 | 6 | 5,9 | 13,4,5 | 7 | 3 | 0,4,5 | 8 | 3 | 4,6 | 9 | 3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|