|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
691148 |
Giải nhất |
44737 |
Giải nhì |
31465 |
Giải ba |
72282 73469 |
Giải tư |
81382 50968 88342 53138 78265 96081 00895 |
Giải năm |
6467 |
Giải sáu |
3771 0348 3094 |
Giải bảy |
624 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7,8 | 1 | | 4,82 | 2 | 4 | | 3 | 7,8 | 2,9 | 4 | 2,82 | 62,9 | 5 | | | 6 | 52,7,8,9 | 3,6,9 | 7 | 1 | 3,42,6 | 8 | 1,22 | 6 | 9 | 4,5,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K3
|
Giải ĐB |
452424 |
Giải nhất |
32967 |
Giải nhì |
36239 |
Giải ba |
01453 00965 |
Giải tư |
50493 17959 04487 27954 93975 25540 18006 |
Giải năm |
5279 |
Giải sáu |
7299 2964 8464 |
Giải bảy |
339 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6 | | 1 | | | 2 | 4 | 5,9 | 3 | 93 | 2,5,62 | 4 | 0 | 6,7 | 5 | 3,4,9 | 0 | 6 | 42,5,7 | 6,8 | 7 | 5,9 | | 8 | 7 | 33,5,7,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
192257 |
Giải nhất |
68677 |
Giải nhì |
30630 |
Giải ba |
30297 12403 |
Giải tư |
24263 90408 56884 27389 83083 78369 25339 |
Giải năm |
2990 |
Giải sáu |
6460 3102 7311 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,9 | 0 | 2,3,8 | 1 | 1 | 1 | 0 | 2 | | 0,6,8 | 3 | 0,9 | 8 | 4 | | 8 | 5 | 7,8 | | 6 | 0,3,9 | 5,7,9 | 7 | 7 | 0,5 | 8 | 3,4,5,9 | 3,6,8 | 9 | 0,7 |
|
XSDN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
074210 |
Giải nhất |
63777 |
Giải nhì |
02385 |
Giải ba |
31481 53840 |
Giải tư |
46983 89132 19864 64271 82876 05340 07665 |
Giải năm |
3587 |
Giải sáu |
9808 5243 5706 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42 | 0 | 6,8 | 7,8 | 1 | 0 | 2,3,4 | 2 | 2 | 4,8 | 3 | 2 | 6 | 4 | 02,2,3 | 6,8 | 5 | | 0,7 | 6 | 4,5 | 7,8 | 7 | 1,6,7 | 0 | 8 | 1,3,5,7 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
004235 |
Giải nhất |
12336 |
Giải nhì |
30545 |
Giải ba |
18005 69672 |
Giải tư |
61215 10057 00301 71370 15604 32233 32984 |
Giải năm |
6205 |
Giải sáu |
4915 0161 3882 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 1,4,52 | 0,6 | 1 | 52 | 7,8 | 2 | | 3 | 3 | 3,5,6 | 0,8 | 4 | 0,5 | 02,12,3,4 | 5 | 7 | 3 | 6 | 1 | 5,7 | 7 | 0,2,7 | | 8 | 2,4 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T05
|
Giải ĐB |
416625 |
Giải nhất |
30815 |
Giải nhì |
13593 |
Giải ba |
31489 69108 |
Giải tư |
61807 52056 52207 08961 42363 71819 70561 |
Giải năm |
7909 |
Giải sáu |
9983 7263 3691 |
Giải bảy |
240 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 72,8,9 | 63,9 | 1 | 5,9 | | 2 | 5 | 62,8,9 | 3 | | | 4 | 0 | 1,2 | 5 | 6 | 5 | 6 | 13,32 | 02 | 7 | | 0 | 8 | 3,9 | 0,1,8 | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|