|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K25-T06
|
Giải ĐB |
155868 |
Giải nhất |
33902 |
Giải nhì |
92174 |
Giải ba |
54542 23804 |
Giải tư |
00712 02964 87976 66991 27996 56768 40884 |
Giải năm |
8618 |
Giải sáu |
5718 4661 4612 |
Giải bảy |
376 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 6,9 | 1 | 22,82 | 0,12,4 | 2 | | | 3 | | 0,6,7,8 | 4 | 2 | | 5 | | 6,72,9 | 6 | 1,4,6,82 | | 7 | 4,62 | 12,62 | 8 | 4 | | 9 | 1,6 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
305331 |
Giải nhất |
75623 |
Giải nhì |
13880 |
Giải ba |
55750 97820 |
Giải tư |
47599 94312 69296 53800 43274 57562 03492 |
Giải năm |
7142 |
Giải sáu |
9396 8783 8886 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5,8 9 | 0 | 0,4 | 3 | 1 | 2 | 1,4,6,9 | 2 | 0,3 | 2,8 | 3 | 1 | 0,7 | 4 | 2 | | 5 | 0 | 8,92 | 6 | 2 | | 7 | 4 | | 8 | 0,3,6 | 9 | 9 | 0,2,62,9 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K3
|
Giải ĐB |
769851 |
Giải nhất |
58598 |
Giải nhì |
19438 |
Giải ba |
90173 15347 |
Giải tư |
34023 25472 12455 53495 63847 86284 16393 |
Giải năm |
3424 |
Giải sáu |
2455 6218 6294 |
Giải bảy |
090 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 5 | 1 | 8 | 7 | 2 | 3,4 | 2,7,9 | 3 | 8 | 2,8,9 | 4 | 72 | 52,9 | 5 | 1,52 | | 6 | 8 | 42 | 7 | 2,3 | 1,3,6,9 | 8 | 4 | | 9 | 0,3,4,5 8 |
|
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
327882 |
Giải nhất |
67157 |
Giải nhì |
92356 |
Giải ba |
34387 58556 |
Giải tư |
14165 24372 23819 64365 68248 96832 07768 |
Giải năm |
6872 |
Giải sáu |
7552 9404 9356 |
Giải bảy |
307 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,7 | | 1 | 9 | 3,5,72,8 | 2 | | | 3 | 2 | 0 | 4 | 8 | 62 | 5 | 2,63,7 | 53 | 6 | 52,8 | 0,5,8 | 7 | 22 | 4,6 | 8 | 2,7 | 1 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: S25
|
Giải ĐB |
029715 |
Giải nhất |
93735 |
Giải nhì |
50275 |
Giải ba |
32370 32989 |
Giải tư |
86081 08848 34555 04855 53102 58608 23922 |
Giải năm |
6409 |
Giải sáu |
8941 7340 6372 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2,8,9 | 2,4,8 | 1 | 5 | 0,2,7 | 2 | 1,2 | | 3 | 5,8 | | 4 | 0,1,8 | 1,3,52,7 | 5 | 52 | | 6 | | | 7 | 0,2,5 | 0,3,4 | 8 | 1,9 | 0,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 24-T06K3
|
Giải ĐB |
147788 |
Giải nhất |
10705 |
Giải nhì |
25941 |
Giải ba |
84633 23849 |
Giải tư |
12018 75237 65284 01354 67232 19014 56177 |
Giải năm |
8791 |
Giải sáu |
2274 1253 6690 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,5 | 0,4,9 | 1 | 0,4,8 | 3 | 2 | | 3,5 | 3 | 2,3,7 | 1,5,7,8 | 4 | 1,9 | 0 | 5 | 3,4 | | 6 | | 3,7 | 7 | 4,7 | 1,8 | 8 | 4,8 | 4 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|