|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
709187 |
Giải nhất |
63670 |
Giải nhì |
95098 |
Giải ba |
24606 29425 |
Giải tư |
31217 56711 25208 75849 17870 77806 73191 |
Giải năm |
6047 |
Giải sáu |
1441 9293 7666 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 62,8 | 1,4,9 | 1 | 1,7 | | 2 | 5 | 9 | 3 | | | 4 | 1,7,9 | 2,9 | 5 | | 02,6,9 | 6 | 6 | 1,4,8 | 7 | 02 | 0,9 | 8 | 7 | 4 | 9 | 1,3,5,6 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
364736 |
Giải nhất |
40988 |
Giải nhì |
56734 |
Giải ba |
05720 76955 |
Giải tư |
11700 72224 03463 52403 40453 83008 71816 |
Giải năm |
9468 |
Giải sáu |
9192 6072 9069 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,3,8 | | 1 | 6 | 7,9 | 2 | 0,3,4 | 0,2,5,6 | 3 | 4,6 | 2,3,6 | 4 | | 5 | 5 | 3,5 | 1,3 | 6 | 3,4,8,9 | | 7 | 2 | 0,6,8 | 8 | 8 | 6 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
864234 |
Giải nhất |
82428 |
Giải nhì |
64990 |
Giải ba |
54308 82813 |
Giải tư |
74729 60351 92705 55868 36129 16969 09938 |
Giải năm |
3297 |
Giải sáu |
0733 7507 2925 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 5,7,8 | 5 | 1 | 3 | | 2 | 5,8,92 | 1,3,5 | 3 | 3,4,8 | 3 | 4 | | 0,2 | 5 | 1,3 | | 6 | 8,9 | 0,9 | 7 | 0 | 0,2,3,6 | 8 | | 22,6 | 9 | 0,7 |
|
XSDN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
185957 |
Giải nhất |
05116 |
Giải nhì |
47429 |
Giải ba |
48702 91142 |
Giải tư |
16365 61061 04436 07136 34407 46926 45270 |
Giải năm |
9083 |
Giải sáu |
7787 7161 3909 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 2,4,7,9 | 62 | 1 | 6 | 0,4 | 2 | 6,9 | 8 | 3 | 62 | 0 | 4 | 2 | 6 | 5 | 7 | 1,2,32 | 6 | 12,5 | 0,5,8 | 7 | 0 | | 8 | 0,3,7 | 0,2 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
865377 |
Giải nhất |
26567 |
Giải nhì |
55973 |
Giải ba |
92288 09230 |
Giải tư |
72296 61974 11757 83263 04494 25977 06351 |
Giải năm |
1564 |
Giải sáu |
5498 9918 3404 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 5,7 | 1 | 8 | | 2 | | 6,7 | 3 | 0 | 0,6,7,9 | 4 | 9 | | 5 | 1,7 | 9 | 6 | 3,4,7 | 5,6,72 | 7 | 1,3,4,72 | 1,8,9 | 8 | 8 | 4 | 9 | 4,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K3T07
|
Giải ĐB |
480468 |
Giải nhất |
42946 |
Giải nhì |
70483 |
Giải ba |
18197 08891 |
Giải tư |
81027 99801 71372 97896 87307 47730 48889 |
Giải năm |
4786 |
Giải sáu |
9008 3725 6503 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,3,7,8 | 0,9 | 1 | | 7 | 2 | 5,7 | 0,7,8 | 3 | 0 | | 4 | 6 | 2,9 | 5 | | 4,8,9 | 6 | 8 | 0,2,9 | 7 | 2,3 | 0,6 | 8 | 3,6,9 | 8 | 9 | 1,5,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|