|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
16957 |
Giải nhất |
08952 |
Giải nhì |
24869 |
Giải ba |
08938 62398 |
Giải tư |
16183 34229 91184 14439 54419 84492 89378 |
Giải năm |
3841 |
Giải sáu |
2300 6948 3835 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 42 | 1 | 9 | 5,9 | 2 | 9 | 8 | 3 | 5,8,9 | 0,8 | 4 | 12,8 | 3 | 5 | 2,7 | | 6 | 9 | 5 | 7 | 8 | 3,4,7,9 | 8 | 3,4 | 1,2,3,6 | 9 | 2,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-9K3
|
Giải ĐB |
74387 |
Giải nhất |
37173 |
Giải nhì |
19443 |
Giải ba |
09288 36405 |
Giải tư |
41358 88957 33805 26956 11835 93316 83572 |
Giải năm |
9927 |
Giải sáu |
8923 7652 1894 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,52 | | 1 | 6 | 5,7 | 2 | 3,7 | 2,4,7 | 3 | 5 | 0,9 | 4 | 3,9 | 02,3 | 5 | 2,6,7,8 | 1,5 | 6 | | 2,5,8 | 7 | 2,3 | 5,8 | 8 | 7,8 | 4 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
16645 |
Giải nhất |
44294 |
Giải nhì |
32533 |
Giải ba |
39776 03632 |
Giải tư |
01962 63894 06146 15326 54381 21842 87145 |
Giải năm |
0168 |
Giải sáu |
4162 9791 6078 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 8,9 | 1 | | 3,4,62,7 | 2 | 6 | 3 | 3 | 2,3 | 92 | 4 | 2,52,6 | 42 | 5 | | 2,4,7 | 6 | 22,8 | | 7 | 2,6,8 | 6,7 | 8 | 1 | 9 | 9 | 1,42,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
06037 |
Giải nhất |
64110 |
Giải nhì |
49341 |
Giải ba |
94329 96809 |
Giải tư |
13417 41167 90228 37508 58469 38301 90458 |
Giải năm |
0442 |
Giải sáu |
6986 6864 6029 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,8,9 | 0,4 | 1 | 0,2,7 | 1,4 | 2 | 8,92 | | 3 | 7 | 6 | 4 | 1,2 | 7 | 5 | 8 | 8 | 6 | 4,7,9 | 1,3,6 | 7 | 5 | 0,2,5 | 8 | 6 | 0,22,6 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T9
|
Giải ĐB |
78186 |
Giải nhất |
76788 |
Giải nhì |
92668 |
Giải ba |
79006 49378 |
Giải tư |
37347 59171 57485 27976 37424 75673 11695 |
Giải năm |
9204 |
Giải sáu |
9014 9690 9988 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,4,6 | 0,7 | 1 | 4 | | 2 | 4 | 7 | 3 | | 0,1,2,8 | 4 | 7 | 8,9 | 5 | | 0,7,8 | 6 | 8 | 4 | 7 | 1,3,6,8 | 6,7,82 | 8 | 4,5,6,82 | | 9 | 0,5 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T9
|
Giải ĐB |
34916 |
Giải nhất |
26334 |
Giải nhì |
81653 |
Giải ba |
81914 57191 |
Giải tư |
91928 27028 46971 81824 57786 13680 10673 |
Giải năm |
6364 |
Giải sáu |
2551 9375 5972 |
Giải bảy |
728 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 5,7,9 | 1 | 4,6 | 7 | 2 | 4,83 | 5,7 | 3 | 4,6 | 1,2,3,6 | 4 | | 7 | 5 | 1,3 | 1,3,8 | 6 | 4 | | 7 | 1,2,3,5 | 23 | 8 | 0,6 | | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|