|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
088408 |
Giải nhất |
27038 |
Giải nhì |
21393 |
Giải ba |
11044 96902 |
Giải tư |
95249 51164 86398 61443 62374 94633 55451 |
Giải năm |
7741 |
Giải sáu |
5750 6495 5883 |
Giải bảy |
030 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 2,8 | 4,5 | 1 | | 0 | 2 | | 3,4,8,9 | 3 | 0,3,8 | 4,6,7 | 4 | 1,3,4,9 | 9 | 5 | 0,1,9 | | 6 | 4 | | 7 | 4 | 0,3,9 | 8 | 3 | 4,5 | 9 | 3,5,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
247332 |
Giải nhất |
71620 |
Giải nhì |
09199 |
Giải ba |
20170 27655 |
Giải tư |
55066 80452 45537 66108 60810 98311 11772 |
Giải năm |
7331 |
Giải sáu |
1185 3459 7262 |
Giải bảy |
595 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7 | 0 | 8 | 1,3 | 1 | 0,1,3 | 3,5,6,7 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1,2,7 | | 4 | | 5,8,9 | 5 | 2,5,9 | 6 | 6 | 2,6 | 3 | 7 | 0,2 | 0 | 8 | 5 | 5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T09
|
Giải ĐB |
517283 |
Giải nhất |
50854 |
Giải nhì |
86783 |
Giải ba |
59121 21217 |
Giải tư |
45800 22337 80973 21382 06231 91232 70835 |
Giải năm |
8288 |
Giải sáu |
8838 1684 2193 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 2,3 | 1 | 7 | 3,4,8 | 2 | 1 | 7,82,9 | 3 | 1,2,5,7 8 | 5,8 | 4 | 2 | 3 | 5 | 4,9 | | 6 | | 1,3 | 7 | 3 | 3,8 | 8 | 2,32,4,8 | 5 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K38-T09
|
Giải ĐB |
347282 |
Giải nhất |
16823 |
Giải nhì |
39782 |
Giải ba |
29401 10336 |
Giải tư |
52470 66584 56579 65570 36947 56068 11083 |
Giải năm |
4513 |
Giải sáu |
5512 9704 1183 |
Giải bảy |
975 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 2,3 | 1,82 | 2 | 3 | 1,2,82 | 3 | 6 | 0,8 | 4 | 7 | 7 | 5 | | 3 | 6 | 7,8 | 4,6 | 7 | 02,5,9 | 6 | 8 | 22,32,4 | 7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 9C
|
Giải ĐB |
389283 |
Giải nhất |
09752 |
Giải nhì |
05553 |
Giải ba |
11086 05302 |
Giải tư |
14716 03329 40344 68812 26217 47731 89309 |
Giải năm |
6216 |
Giải sáu |
8439 3584 6266 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 3 | 1 | 2,62,7 | 0,1,2,4 5 | 2 | 2,9 | 5,8 | 3 | 1,9 | 4,8 | 4 | 2,4 | | 5 | 2,3 | 12,6,8 | 6 | 6 | 1 | 7 | | | 8 | 3,4,6 | 0,2,3 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T9K3
|
Giải ĐB |
582962 |
Giải nhất |
16853 |
Giải nhì |
61725 |
Giải ba |
78809 58679 |
Giải tư |
47742 10752 93984 63696 91542 64659 01416 |
Giải năm |
0670 |
Giải sáu |
0852 4664 4432 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 1 | 1 | 1,6 | 3,42,52,6 | 2 | 5 | 5,9 | 3 | 2 | 6,8 | 4 | 22 | 2 | 5 | 22,3,9 | 1,9 | 6 | 2,4 | | 7 | 0,9 | | 8 | 4 | 0,5,7 | 9 | 3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|