|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL46
|
Giải ĐB |
206100 |
Giải nhất |
24546 |
Giải nhì |
10563 |
Giải ba |
32719 16236 |
Giải tư |
46243 96878 60788 85556 13677 81685 28993 |
Giải năm |
3191 |
Giải sáu |
0894 1042 8242 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 9 | 1 | 2,9 | 1,42 | 2 | | 4,6,9 | 3 | 62 | 9 | 4 | 22,3,6 | 8 | 5 | 6 | 32,4,5 | 6 | 3 | 7 | 7 | 7,8 | 7,8 | 8 | 5,8 | 1 | 9 | 1,3,4 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS46
|
Giải ĐB |
780714 |
Giải nhất |
35278 |
Giải nhì |
77108 |
Giải ba |
80449 58940 |
Giải tư |
88028 07770 23488 82148 43854 60454 83531 |
Giải năm |
4842 |
Giải sáu |
1344 2870 2311 |
Giải bảy |
099 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,72 | 0 | 8 | 1,3 | 1 | 1,4 | 3,4 | 2 | 8 | | 3 | 1,2 | 1,4,52 | 4 | 0,2,4,8 9 | | 5 | 42 | | 6 | | | 7 | 02,8 | 0,2,4,7 8 | 8 | 8 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV46
|
Giải ĐB |
362518 |
Giải nhất |
97656 |
Giải nhì |
64031 |
Giải ba |
39068 26763 |
Giải tư |
80828 51597 00976 34621 34332 37395 94637 |
Giải năm |
2552 |
Giải sáu |
5166 2335 1667 |
Giải bảy |
024 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 2,3 | 1 | 8 | 3,5 | 2 | 1,4,8 | 6 | 3 | 1,2,5,7 | 2 | 4 | | 3,9 | 5 | 2,6 | 5,6,7 | 6 | 3,6,7,8 | 3,6,9 | 7 | 6 | 1,2,6 | 8 | | | 9 | 5,7 |
|
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
081514 |
Giải nhất |
27064 |
Giải nhì |
59782 |
Giải ba |
58306 65374 |
Giải tư |
50259 76846 02859 20403 85317 29999 38543 |
Giải năm |
1845 |
Giải sáu |
5211 4657 8468 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,6 | 1 | 1 | 1,4,5,7 | 8 | 2 | | 0,4 | 3 | | 1,6,7 | 4 | 3,5,6 | 1,4 | 5 | 7,92 | 0,4 | 6 | 4,8 | 1,5 | 7 | 4 | 6 | 8 | 0,2 | 52,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K3
|
Giải ĐB |
945716 |
Giải nhất |
08724 |
Giải nhì |
55017 |
Giải ba |
19707 18664 |
Giải tư |
91776 63761 72419 27546 02282 27879 08007 |
Giải năm |
7849 |
Giải sáu |
1909 5944 8560 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 72,9 | 6,8 | 1 | 6,7,92 | 8 | 2 | 4 | | 3 | | 2,4,6 | 4 | 4,6,9 | | 5 | | 1,4,7 | 6 | 0,1,4 | 02,1 | 7 | 6,9 | | 8 | 1,2 | 0,12,4,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
666401 |
Giải nhất |
89474 |
Giải nhì |
37255 |
Giải ba |
09781 47214 |
Giải tư |
02537 48272 39263 17941 65543 71918 61766 |
Giải năm |
8863 |
Giải sáu |
0133 4662 8229 |
Giải bảy |
137 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4,8 | 1 | 4,8 | 6,7 | 2 | 9 | 3,4,62 | 3 | 3,72 | 1,72 | 4 | 1,3 | 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 2,32,6 | 32 | 7 | 2,42 | 1 | 8 | 1 | 2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|